Thứ Ba, 12 tháng 11, 2013

Câu hỏi trắc nghiệm về nội quy, giao tiếp ...


CÂU HỎI THI BẬC NGHỀ SẢN XUẤT THUỐC LÁ NGUYÊN LIỆU NĂM 2013
(PHẦN THI TRẮC NGHIỆM)
(Đáp án được tô đậm)
I. Các câu hỏi về nội quy, quy định, kiến thức chung về công ty và TCT
Câu 1. Anh (chị) hãy cho biết theo quy định của Tổng công ty Khánh Việt thâm niên giữ bậc khi xét nâng bậc nghề (lao động trực tiếp) từ bậc 3 lên bậc 4 đối với nhóm công việc được xếp thành 6 bậc là bao nhiêu năm?
a. 2 năm
b. 3 năm
c. 4 năm
d. 5 năm
Câu 2. Anh (chị) hãy cho biết Công ty Thuốc lá nguyên liệu Khatoco được thành lập vào ngày, tháng, năm nào?
a. 28/4/2005
b. 04/10/2012
c. 05/01/2011
d. Không có câu nào đúng
Câu 3. Anh (chị) hãy cho biết ngành, nghề kinh doanh chính của Công ty Thuốc lá nguyên liệu Khatoco là gì?
a. Trồng cây thuốc lá, thuốc lào.
b. Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
c. Sản xuất sản phẩm thuốc lá (chi tiết: tước cọng và sấy khô thuốc lá)
d. a, b và c đều đúng
Câu 4. Anh (chị) hãy cho biết theo Nội quy lao động của Công ty Thuốc lá nguyên liệu Khatoco, người lao động có thời gian làm việc liên tục đủ 12 tháng thì được nghỉ phép hàng năm là:
a. 12 ngày
b. 14 ngày
c. 16 ngày
d. 18 ngày
Câu 5. Anh (chị) hãy cho biết quy định nào sau đây đúng?
a. Số ngày nghỉ phép hàng năm của người lao động (có thời gian làm việc liên tục đủ 12 tháng) tăng theo thâm niên công tác, cứ 3 năm làm việc tăng thêm tương ứng 01 ngày.
b. Số ngày nghỉ phép hàng năm của người lao động (có thời gian làm việc liên tục đủ 12 tháng) tăng theo thâm niên công tác, cứ 4 năm làm việc tăng thêm tương ứng 01 ngày.
c. Số ngày nghỉ phép hàng năm của người lao động (có thời gian làm việc liên tục đủ 12 tháng) tăng theo thâm niên công tác, cứ 5 năm làm việc tăng thêm tương ứng 01 ngày.
d. Không câu nào đúng.
Câu 6. Anh (chị) hãy cho biết sau 5 năm làm việc liên tục tại đơn vị (công ty) số ngày nghỉ hàng năm của người lao động sẽ thay đổi như thế nào?
a. Không thay đổi
b. Tăng thêm 1 ngày
c. Tăng thêm 2 ngày
d. Giảm đi 1 ngày
Câu 7. Anh (chị) hãy cho biết trong 1 năm người lao động được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương cơ bản trong những dịp lễ nào sau đây:
a. Tết dương lịch, Tết âm lịch, Ngày chiến thắng
b. Ngày Giỗ tổ Hùng Vương, Ngày Quốc khánh
c. Ngày Quốc tế lao động
d. a, b và c đều đúng
Câu 8. Anh (chị) hãy cho biết theo quy định của Luật lao động hiện nay, vào các ngày nghỉ lễ, tết trong năm (Tết dương lịch, tết âm lịch, Ngày chiến thắng, Ngày giỗ tổ Hùng Vương, Ngày Quốc Khánh, Ngày Quốc tế lao động) người lao động được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương cơ bản tổng cộng bao nhiêu ngày?
a. 9 ngày
b. 10 ngày
c. 11 ngày
d. 12 ngày
Câu 9. Anh (chị) hãy cho biết theo quy định của Luật lao động hiện nay, vào dịp nghỉ lễ Tết Âm lịch (Tết Nguyên đán), người lao động được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương cơ bản bao nhiêu ngày?
a. 5 ngày R
b. 6 ngày
c. 7 ngày
d. Không có câu nào đúng
Câu 10. Anh (chị) hãy cho biết theo quy định của Luật lao động hiện nay, vào dịp Tết Dương lịch người lao động được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương cơ bản bao nhiêu ngày?
a. 1 ngày
b. 2 ngày
c. 3 ngày
d. Không có câu nào đúng
Câu 11. Anh (chị) hãy cho biết theo nội quy lao động của Công ty Thuốc lá nguyên liệu Khatoco nếu những ngày nghỉ lễ, tết trùng với ngày nghỉ hàng tuần thì người lao động được:
a. Nghỉ bù vào ngày cuối tháng
b. Nghỉ bù vào ngày tiếp theo hoặc theo quy định của công ty
c. Không được nghỉ bù.
d. a, b và c đều sai
Câu 12. Anh (chị) hãy chọn câu đúng:
a. Người sử dụng lao động có quyền quy định lịch nghỉ phép hàng năm sau khi tham khảo ý kiến của người lao động và thông báo trước cho nguời lao động
b. Người lao động có thể thỏa thuận với người người sử dụng lao động để nghỉ phép hàng năm thành nhiều lần nhưng tối đa không quá 3 lần.
c. Người lao động muốn nghỉ phép hàng năm với thời hạn 03 ngày trở lên phải có đơn xin nghỉ phép do người phụ trách đồng ý và được Giám đốc công ty phê duyệt.
d. a, b và c đều đúng
Câu 13. Anh (chị) hãy cho biết theo Nội quy lao động của Công ty Thuốc lá nguyên liệu Khatoco người lao động được nghỉ việc riêng mà vẫn hưởng nguyên lương cơ bản trong những trường hợp nào sau đây?
a. Kết hôn, con kết hôn, bố hoặc mẹ kết hôn; anh, chị, em ruột kết hôn.
b. Bố mẹ (cả hai bên chồng và vợ) chết, vợ hoặc chồng chết, con chết; ông, bà nội ngoại, anh, chị em ruột (cả hai bên chồng và vợ) chết.
c. Chồng có vợ sinh con lần 1 và lần 2.
d. Tất cả các trường hợp trên.
Câu 14. Anh (chị) hãy cho biết theo quy định của Luật lao động hiện nay người lao động kết hôn được nghỉ việc riêng mà vẫn hưởng nguyên lương cơ bản bao nhiêu ngày?
a. 1 ngày
b. 2 ngày
c. 3 ngày
d. 4 ngày
Câu 15. Anh (chị) hãy cho biết theo nội quy lao động của Công ty Thuốc lá nguyên liệu Khatoco những hành vi nào sau đây của người lao động bị cấm?
a. Sử dụng rượu, bia hoặc các chất kích thích khi đang làm việc
b. Cờ bạc tại đơn vị
c. Phát ngôn bừa bãi, xử sự thiếu văn hóa, cãi nhau, đánh nhau.
d. Tất cả các hành vi trên
Câu 16. Anh (chị) hãy cho biết theo nội quy lao động của Công ty Thuốc lá nguyên liệu Khatoco để đảm bảo tác phong làm việc - Trật tự trong đơn vị người lao động cần phải thực hiện những gì?
a. Người lao động phải chấp hành nghiêm sự phân công của người phụ trách trực tiếp và Lãnh đạo đơn vị, mọi thắc mắc kiến nghị sẽ được xem xét giải quyết sau.
b. Người lao động phải có trách nhiệm với công việc được giao, đảm bảo hoàn thành công việc (số lượng, chất lượng) đúng thời gian quy định và báo cáo kết quả cho người quản lý trực tiếp.
c. Người lao động phải thực hiện tiết kiệm, bảo quản và sử dụng tài sản chung đúng mục đích.
d. Cả a,b và c đều đúng
Câu 17. Anh (chị) hãy cho biết theo nội quy lao động của Công ty Thuốc lá nguyên liệu Khatoco các hành vi nào sau đây của người lao động là đúng quy định?
a. Luôn thể hiện tinh thần đoàn kết, tôn trọng lẫn nhau, giúp đỡ nhau trong công việc.
b. Không phát ngôn bừa bãi, xử sự thiếu văn hóa.
c. Cãi nhau, đánh nhau
d. Câu a và b đúng
Câu 18. Anh (chị) hãy cho biết theo nội quy lao động của Công ty Thuốc lá nguyên liệu Khatoco những hành vi nào sau đây của người lao động bị nghiêm cấm?
a. Mặc đúng và đầy đủ những trang bị Bảo hộ lao động đã được cấp phát phù hợp với công việc.
b. Tuân thủ các hướng dẫn về vận hành máy, các quy định về an toàn lao động.
c. Hút thuốc lá tại những nơi không được hút thuốc.
d. Cả a, b và c đều bị nghiêm cấm
Câu 19. Anh (chị) hãy cho biết theo nội quy lao động của Công ty Thuốc lá nguyên liệu Khatoco những hành vi nào sau đây của người lao động là đúng quy định?
a. Mặc đúng và đầy đủ những trang bị Bảo hộ lao động đã được cấp phát phù hợp với công việc.
b. Không tuân thủ các hướng dẫn về vận hành máy, các quy định về an toàn lao động.
c. Bảo quản không đúng quy trình, để hư hỏng , mất mát các trang thiết bị đã được giao sử dụng.
d. b và c đều đúng
Câu 20. Anh (chị) hãy cho biết theo nội quy lao động của Công ty Thuốc lá nguyên liệu Khatoco khi có sự cố cháy nổ hoặc tai nạn lao động xảy ra thì người lao động cần phải:
a. Có biện pháp khắc phục, cấp cứu kịp thời.
b. Báo cáo với cấp trên.
c. Có biện pháp khắc phục, cấp cứu kịp thời, đồng thời báo cáo với người quản lý trực tiếp và lãnh đạo công ty để có biện pháp xử lý tiếp theo.
d. Cả a,b và c đều sai.
Câu 21. Anh (chị) hãy cho biết theo nội quy lao động của Công ty Thuốc lá nguyên liệu Khatoco để đảm bảo an toàn lao động-Vệ sinh lao động tại nơi làm việc, người lao động cần thực hiện những quy định gì?
a. Phải mặc đúng và đầy đủ những trang bị Bảo hộ lao động đã được cấp phát phù hợp với công việc.
b. Phải tuân thủ các hướng dẫn về vận hành máy, các quy định về an toàn lao động, thường xuyên kiểm tra các thiết bị phục vụ công tác an toàn, duy tu bảo dưỡng, sữa chữa định kỳ theo quy định.
c. Vệ sinh khu vực làm việc của mình trước khi hết giờ làm việc, nghiêm cấm việc vứt rác bừa bãi xung quanh, bên ngoài và bên trong nơi làm việc.
d. a, b và c đều đúng.
Câu 22. Anh (chị) hãy cho biết theo nội quy lao động của Công ty Thuốc lá nguyên liệu Khatoco để bảo vệ tài sản, bí mật công nghệ kinh doanh của công ty (đơn vị) người lao động cần thực hiện những quy định gì?
a. Người lao động trong công ty có trách nhiệm bảo vệ tài sản chung và những tài sản thuộc phạm vi trách nhiệm được giao.
b. Nghiêm cấm mọi hình thức tiết lộ bí mật công nghệ, hoạt động kinh doanh… của đơn vị.
c. Mọi tài sản, máy móc, thiết bị, hàng hóa, nguyên nhiên liệu…do Công ty trang bị, cấp phát cho các bộ phận, cá nhân phải được giữ gìn bảo quản và sử dụng tiết kiệm nhằm mang lại hiệu quả cao nhất. Khi đưa ra khỏi đơn vị cần phải có chứng từ hợp lệ theo Quy định ra vào cổng.
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 23. Anh (chị) hãy cho biết theo nội quy lao động của Công ty Thuốc lá nguyên liệu Khatoco người lao động vi phạm kỷ luật lao động bị xử lý kỷ luật bằng hình thức khiển trách cấp Công ty (bằng văn bản) và xếp loại C (từ 1 đến 3 tháng) trong những trường hợp nào sau đây?
a. Người lao động đang bị xử lý kỷ luật theo hình thức khiển trách bằng miệng cấp độ phòng, xưởng sản xuất, tổ, xếp loại B với những trường hợp có điểm xếp loại thuộc khung loại B theo quy định xếp loại tái phạm trong thời gian chưa xóa kỷ luật.
b. Có điểm xếp loại loại khung loại C theo Quy định xếp loại.
c. Hành vi vi phạm gây hậu quả xấu đến tài sản, uy tín của Công ty.
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 24. Anh (chị) hãy cho biết theo nội quy lao động của Công ty Thuốc lá nguyên liệu Khatoco trách nhiệm bồi thường vật chất khi người lao động vi phạm kỷ luật lao động được quy định như thế nào?
a. Người lao động làm hư hỏng dụng cụ, thiết bị hoặc có hành vi khác gây thiệt hại tài sản của đơn vị sẽ phải bồi thường theo quy định của pháp luật.
b. Người lao động làm mất dụng cụ, thiết bị hoặc tài sản khác do đơn vị giao hoặc tiêu hao vật tư quá định mức cho phép thì phải bồi thường một phần hoặc toàn bộ theo thời giá thị trường.
c. Trong trường hợp do thiên tai, hỏa hoạn, dịch bênh, thảm họa…không thể lường trước và không thể khắc phục được dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép thì không phải bồi thường.
d. Cả a,b và c đều đúng
Câu 25. Anh (chị) hãy cho biết theo nội quy lao động của Công ty Thuốc lá nguyên liệu Khatoco, người lao động vi phạm kỷ luật lao động bị xử lý kỷ luật theo hình thức khiển trách (bằng miệng) nếu không tái phạm trong thời gian xử lý kỷ luật thì sẽ được….?
a. Giảm một nửa thời hạn xử lý kỷ luật nếu vi phạm bị ở lần tiếp theo.
b. Xóa kỷ luật sau khi hết thời hạn.
c. Tiếp tục thi hành kỷ luật sau khi hết thời hạn.
d. Không có câu nào đúng.
Câu 26. Anh (chị) hãy cho biết theo nội quy lao động của Công ty Thuốc lá nguyên liệu Khatoco hình thức xử lý kỷ luật lao động khiển trách bằng miệng do ai quyết định?
a. Trưởng phòng.
b. Quản đốc
c. Trưởng ca/bộ phận, tổ trưởng.
d. Người quản lý trực tiếp (trưởng phòng, quản đốc, Trưởng ca/bộ phận, tổ trưởng).
Câu 27. Anh (chị) hãy cho biết theo nội quy lao động của Công ty Thuốc lá nguyên liệu Khatoco hình thức xử lý kỷ luật lao động bằng văn bản do ai ký quyết định?
a. Trưởng phòng
b. Quản đốc
c. Người quản lý trực tiếp (trưởng phòng, quản đốc, Trưởng ca/bộ phận, tổ trưởng).
d. Giám đốc (theo đề nghị của Hội đồng kỷ luật).
Câu 28. Anh (chị) hãy cho biết theo nội quy lao động của Công ty Thuốc lá nguyên liệu Khatoco người sử dụng lao động có quyền tạm đình chỉ công việc của người lao động trong những trường hợp nào?
a. Khi vụ việc vi phạm có những tình tiết phức tạp.
b. Nếu xét thấy để người lao động tiếp tục làm việc sẽ gây khó khăn cho việc xác minh.
c. Khi đã tham khảo ý kiến của Ban chấp hành công Đoàn cơ sở.
d. Khi vụ việc vi phạm có những tình tiết phức tạp, nếu xét thấy để người lao động tiếp tục làm việc sẽ gây khó khăn cho việc xác minh, sau khi đã tham khảo ý kiến của Ban chấp hành Công đoàn cơ sở.
Câu 29. Anh (chị) hãy cho biết theo Luật lao động hiện nay thời hạn tạm đình chỉ công việc đối với người lao động vi phạm kỷ luật lao động theo quy định là bao nhiêu ngày?
a. Không quá 15 ngày.
b. Không quá 15 ngày, trường hợp đặc biệt cũng không quá 90 ngày.
c. Không quá 15 ngày, trường hợp đặc biệt cũng không quá 60 ngày.
d. Không có câu nào đúng.
Câu 30. Anh (chị) hãy cho biết theo nội quy lao động của Công ty thuốc lá nguyên liệu Khatoco, trong thời gian bị tạm đình chỉ công tác, người lao động được tạm ứng tiền lương như thế nào?
a. Tạm ứng 50% tiền lương hàng tháng.
b. Tạm ứng 100% tiền lương hàng tháng.
c. Tạm ứng 75% tiền lương hàng tháng.
d. Không có câu nào đúng.
Câu 31. Anh (chị) hãy cho biết theo Luật lao động hiện nay, sau khi hết thời hạn đình chỉ công việc, quy định đối với người lao động như thế nào?
a. Người lao động phải được tiếp tục làm việc.
b. Người lao động không được tiếp tục làm việc.
c. Người sử dụng lao động xem xét tiếp tục đình chỉ công việc.
d. Không có câu nào đúng.
Câu 32. Anh (chị) hãy cho biết quy định nào sau đây đúng?
a. Trong trường hợp có lỗi mà bị xử lý kỷ luật lao động, người lao động cũng không phải trả lại số tiền lương đã tạm ứng trong thời gian bị đình chỉ công việc.
b. Trong trường hợp người lao động không có lỗi, không bị xử lý kỷ luật lao động thì người sử dụng lao động phải trả đủ tiền lương và phụ cấp lương trong thời gian bị tạm đình chỉ công việc.
c. Câu a và b đều đúng.
d. Câu a và b đều sai.
Câu 33. Anh (chị) hãy cho biết nội quy lao động của Công ty Thuốc lá nguyên liệu Khatoco Hội đồng kỷ luật bao gồm các thành phần nào sau đây?
a. Giám đốc công ty, chủ tịch Công đoàn cơ sở, Trưởng bộ phận có người lao động vi phạm.
b. Giám đốc công ty, chủ tịch Công đoàn cơ sở, trưởng phòng tổ chức – hành chính.
c. Giám đốc công ty, chủ tịch Công đoàn cơ sở, trưởng phòng tổ chức – hành chính, Trưởng bộ phận có người lao động vi phạm và các thành viên khác do Giám đốc mời nếu thấy cần thiết.
d. Giám đốc công ty và các thành viên khác do Giám đốc mời nếu thấy cần thiết.
Câu 34. Anh (chị) hãy cho biết theo Luật lao động hiện nay, có các hình thức hợp đồng lao động nào?
a. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn
b. Hợp đồng lao động xác định thời hạn
c. Hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng.
d. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác định thời hạn, hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng.
Câu 35. Anh (chị) hãy cho biết hợp đồng lao động không xác định thời hạn là loại hợp đồng như thế nào?
a. Là loại hợp đồng mà trong đó hai bên không xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng.
b. Là loại hợp đồng mà trong đó hai bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng.
c. Là loại hợp đồng mà trong đó hai bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng trong khoảng thời gian từ đủ 12 tháng đến 36 tháng.
d. a,b và c đều sai.
Câu 36. Anh (chị) hãy cho biết hợp đồng lao động xác định thời hạn là loại hợp đồng như thế nào?
a. Là loại hợp đồng mà trong đó hai bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng.
b. Là loại hợp đồng mà trong đó hai bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng trong khoảng thời gian từ đủ 12 tháng đến 36 tháng.
c. Là loại hợp động có thời hạn dưới 12 tháng.
d. a, b và c đều sai
Câu 37. Anh (chị) hãy cho biết trong trường hợp hợp đồng lao động xác định thời hạn hết hạn, người lao động vẫn tiếp tục làm việc trong 30 ngày mà chưa được ký hợp đồng lao động mới thì hợp đồng lao động xác định thời hạn đã ký trước đó sẽ trở thành loại hợp đồng nào sau đây?
a. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
b. Hợp đồng lao động xác định thời hạn 24 tháng.
c. Hợp đồng lao động xác định thời hạn 36 tháng.
d. a, b và c đều sai.
Câu 38. Anh (chị) hãy cho biết trong trường hợp hợp đồng lao động thời vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng hết hạn, người lao động vẫn tiếp tục làm việc trong 30 ngày mà chưa được ký hợp đồng lao động mới thì hợp đồng lao động đã ký trước đó sẽ trở thành loại hợp đồng nào sau đây?
a. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
b. Hợp đồng lao động xác định thời hạn 24 tháng.
c. Hợp đồng lao động xác định thời hạn 36 tháng.
d. a, b và c đều sai.
Câu 39. Anh (chị) hãy cho biết trong trường hợp hợp đồng lao động xác định thời hạn hết hạn và hai bên ký kết hợp đồng lao động mới là hợp đồng lao động xác định thời hạn thì theo quy định hai bên được ký kết thêm mấy lần loại hợp đồng này?
a. 1 lần.
b. 2 lần.
c. 3 lần
d. a, b và c đều sai.
Câu 40. Anh (chị) hãy cho biết người lao động và người sử dụng lao động được phép giao kết hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng để làm những công việc có tính chất thường xuyên từ 12 tháng trở lên trong những trường hợp nào sau đây?
a. Phải tạm thời thay thế người lao động đi làm nghĩa vụ quân sự.
b. Phải tạm thời thay thế người lao động nghỉ theo chế độ thai sản, ốm đau, tai nạn lao động.
c. Phải tạm thời thay thế người lao động nghỉ việc có tính chất tạm thời khác.
d. Trong cả 3 trường hợp a, b và c.
Câu 41. Anh (chị) hãy cho biết theo quy định của Tổng công ty Khánh Việt thời gian học việc và thử việc đối với người lao động có trình độ Đại học trở lên (chưa có kinh nghiệm tại vị trí công tác tương tự, sinh viên mới tốt nghiệp) được quy định như thế nào?
a. Tối đa 2 tháng (1 tháng học việc, 1 tháng thử việc)
b. Tối đa 3 tháng (2 tháng học việc, 1 tháng thử việc)
c. Tối đa 6 tháng (4 tháng học việc, 2 tháng thử việc)
d. a, b và c đều sai
Câu 42. Anh (chị) hãy cho biết theo quy định của Tổng công ty Khánh Việt thời gian học việc và thử việc đối với người lao động có trình độ Đại học trở lên (đã có kinh nghiệm tại vị trí công tác tương tự ở các đơn vị khác từ 2 năm trở lên) được quy định như thế nào?
a. Tối đa 3 tháng (1 tháng học việc, 2 tháng thử việc)
b. Tối đa 3 tháng (2 tháng học việc, 1 tháng thử việc)
c. Tối đa 6 tháng (4 tháng học việc, 2 tháng thử việc)
d. a, b và c đều sai.
Câu 43. Anh (chị) hãy cho biết theo quy định của Tổng công ty Khánh Việt, người lao động sau khi thực hiện xong hợp đồng lao động học việc, thử việc và Tổng giám đốc đồng ý ký hợp đồng lao động mới, trình tự ký kết hợp đồng lao động như thế nào?
a. Lần 1: Hợp đồng lao động 1 năm; lần 2: hợp đồng lao động 3 năm.
b. Lần 1: Hợp đồng lao động 1 năm; lần 2: hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
c. Lần 1: Hợp đồng lao động 1 năm; lần 2: hợp đồng lao động 3 năm; lần 3: hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
d. a, b và c đều sai.
Câu 44. Anh (chị) hãy cho biết theo quy định của Tổng công ty Khánh Việt, trong thời gian thực hiện hợp đồng học việc, thử việc người lao động và người sử dụng lao động được quyền chấm dứt hợp đồng trong những trường hợp nào sau đây?
a. Người lao động không đáp ứng được yêu cầu của công việc cần tuyển dụng.
b. Người lao động vi phạm nội quy lao động của đơn vị.
c. Người lao động thấy công việc không phù hợp, không thỏa mãn với yêu cầu công việc; người lao động không thực hiện đúng cam kết trong hợp đồng đã ký kết.
d. cả a, b và c đều đúng
Câu 45. Anh (chị) hãy cho biết theo quy định của Tổng công ty Khánh Việt thời gian học việc và thử việc đối với người lao động có trình độ Cao đẳng (chưa có kinh nghiệm tại vị trí công tác tương tự, sinh viên mới tốt nghiệp) được quy định như thế nào?
a. 2 tháng (1 tháng học việc, 1 tháng thử việc)
b. 3 tháng (2 tháng học việc, 1 tháng thử việc)
c. 6 tháng (4 tháng học việc, 2 tháng thử việc)
d. a, b và c đều sai
Câu 46. Anh (chị) hãy cho biết theo quy định của Tổng công ty Khánh Việt thời gian học việc và thử việc đối với người lao động có trình độ Cao đẳng (đã có kinh nghiệm tại vị trí công tác tương tự tại các đơn vị khác từ 3 năm trở lên) được quy định như thế nào?
a. 2 tháng (1 tháng học việc, 1 tháng thử việc)
b. 3 tháng (1 tháng học việc, 2 tháng thử việc)
c. 3 tháng (2 tháng học việc,1 tháng thử việc)
d. a, b và c đều sai
Câu 47. Anh (chị) hãy cho biết theo quy định của Tổng công ty Khánh Việt thời gian học việc và thử việc đối với người lao động có trình độ Trung học, bằng nghề được quy định như thế nào?
a. Không quá 2 tháng (1 tháng học việc, 1 tháng thử việc)
b. Không quá 3 tháng (1 tháng học việc, 2 tháng thử việc)
c. Không quá 3 tháng (2 tháng học việc, 1 tháng thử việc)
d. a, b và c đều sai.
Câu 48. Anh (chị) hãy cho biết theo quy định xếp loại lao động, những hành vi nào sau đây của người lao động vi phạm quy định về thời gian làm việc, thời giờ nghỉ ngơi?
a. Nghỉ việc không được sự đồng ý của người quản lý trực tiếp.
b. Đi làm trễ hoặc về sớm không được phép của người quản lý trực tiếp (quá 5 phút).
c. Tham dự họp trễ quá 10 phút so với quy định; làm việc riêng trong giờ làm việc quá 15 phút.
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 49. Anh (chị) hãy cho biết trong trường hợp người lao động tự ý bỏ việc 05 ngày cộng dồn trong một thàng hoặc 20 ngày công dồn trong một năm mà không có lý do chính đáng thì sẽ phải chịu hình thức xử lý kỷ luật nào?
a. Khiển trách cấp công ty (bằng văn bản) và xếp loại C (từ 1 đến 3 tháng)
b. Sa thải.
c. Điều làm công việc khác có mức lương thấp hơn, xếp loại D (từ 1 đến 6 tháng).
d. a,b và c đều sai.
Câu 50. Anh (chị) hãy cho biết theo nội quy lao động, những hành vi nào sau đây của người lao động vi phạm quy định về tác phong làm việc - Trật tự trong đơn vị?
a. Thiếu trách nhiệm, thiếu ý thức hợp tác trong công việc được giao, không hoàn thành công việc (số lượng, chất lượng) đúng thời gian quy định
b. Ý thức trách nhiệm bảo vệ tài sản kém; không tiết kiệm vật tư và nguyên liệu, điện nước, văn phòng phẩm…
c. Ăn uống trong lúc làm việc không đúng nơi quy định
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 51. Anh (chị) hãy cho biết theo nội quy lao động, những hành vi nào sau đây của người lao động không vi phạm quy định về tác phong làm việc - Trật tự trong đơn vị?
a. Giữ trật tự trong đơn vị, tránh làm ảnh hưởng đến công việc của người khác.
b. Đánh nhau
c. Có mùi rượu, bia trong ca sản xuất
d. Cả a, b và c đều sai
Câu 52. Anh (chị) hãy cho biết theo nội quy lao động, những hành vi nào sau đây của người lao động vi phạm quy định về tác phong làm việc - Trật tự trong đơn vị?
a. Tham gia cờ bạc tại đơn vị.
b. Làm sai các quy trình, quy định…của công ty.
c. Tuân thủ quy định ra vào cổng.
d. a, b đều đúng
Câu 53. Anh (chị) hãy cho biết theo nội quy lao động, những hành vi nào sau đây của người lao động vi phạm quy định về an toàn lao động - vệ sinh lao động ở nơi làm việc?
a. Không mặc đúng trang phục, bảo hộ lao động theo quy định của công ty.
b. Vệ sinh máy móc, thiết bị nơi làm việc đạt yêu cầu, khi ra khỏi khu vực, vị trí làm việc tắt các thiết bị điện không cần thiết.
c. Hút thuốc lá đúng nơi quy định.
d. Cả a, b và c.
Câu 54. Anh (chị) hãy cho biết theo nội quy lao động, những hành vi nào sau đây của người lao động vi phạm quy định về an toàn lao động - vệ sinh lao động ở nơi làm việc?
a. Không mặc đúng trang phục, bảo hộ lao động theo quy định của công ty.
b. Tự ý di chuyển sai vị trí trang thiết bị phục vụ cho PCCC hoặc sử dụng các dụng cụ này vào các mục đích khác.
c. Vi phạm hành lang an toàn PCCC, để hàng hóa, xe cộ và máy móc cản trở đường đi lại hoặc lối thoát hiểm.
d. Cả a, b và c.
Câu 55. Anh (chị) hãy cho biết theo Nội quy lao động, những hành vi nào sau đây của người lao động không vi phạm quy định về bảo vệ tài sản, bí mật công nghệ, kinh doanh?
a. Trộm cắp tài sản tại đơn vị.
b. Tiết lộ bí mật công nghệ, kinh doanh dưới mọi hình thức.
c. Người lao động có hành vi làm thất thoát, hư hỏng tài sản của công ty.
d. Không câu nào đúng
Câu 56. Anh (chị) hãy cho biết theo quy định xếp loại lao động, hình thức xử lý kỷ luật khi người lao động có hành vi trộm cắp tài sản tại đơn vị là gì?
a. Trừ điểm xếp loại từ 50 điểm.
b. Sa thải.
c. Tùy theo mức độ nặng, nhẹ trừ từ 50 điểm/lần hoặc sa thải.
d. Không câu nào đúng.
Câu 57. Anh (chị) hãy cho biết theo quy định xếp loại lao động, hình thức xử lý kỷ luật khi người lao động có hành vi tiết lộ bí mật công nghệ, kinh doanh dưới mọi hình thức?
a. Trừ điểm xếp loại từ 20 điểm/lần
b. Sa thải.
c. Tùy theo mức độ nặng, nhẹ trừ từ 20 điểm/lần hoặc sa thải.
d. Không câu nào đúng.
Câu 58. Anh (chị) hãy cho biết theo quy định xếp loại lao động, hình thức xử lý kỷ luật khi người lao động có hành vi làm thất thoát, hư hỏng tài sản của công ty là gì?
a. Trừ điểm xếp loại từ 10 đến 50 điểm/lần.
b. Bồi thường theo quy định.
c. Tùy theo mức độ nặng nhẹ trừ từ 10 đến 50 điểm/lần và phải bồi thường theo quy định.
d. Sa thải.
Câu 59. Những hành động, việc làm nào sau đây của người lao động được khuyến khích?
a. Phát hiện nguy cơ hoặc ngăn chặn việc gây hư hỏng hàng hóa, sự cố, thất thoát có thể xảy ra.
b. Có sáng kiến cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất kinh doanh, sáng tạo trong công việc, được đánh giá và công nhận.
c. Tích cực gánh vác và hoàn thành xuất sắc công việc khác của tổ, phòng hoặc do lãnh đạo phân công ngoài công việc chính.
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 60. Anh (chị) hãy cho biết theo quy định xếp loại lao động, tổng điểm đánh giá, xếp loại lao động hàng tháng được tính theo thang điểm bao nhiêu?
a. 100 điểm.
b. 200 điểm
c. 300 điểm
d. 400 điểm
Câu 61. Anh (chị) hãy cho biết theo quy định xếp loại lao động, điểm đánh giá xếp loại lao động hàng năm của người lao động là…?
a. Tổng số điểm xếp loại của 12 tháng.
b. Tổng số điểm xếp loại của 6 tháng đầu năm.
c. Tổng số điểm xếp loại của 6 tháng cuối năm.
d. Tổng số điểm xếp loại của 3 tháng cuối năm.
Câu 62. Anh (chị) hãy cho biết người lao động được xét tặng danh hiệu lao động tiên tiến cần phải đạt được những tiêu chuẩn nào sau đây?
a. Hoàn thành xuất sắc công việc được giao, Chấp hành tốt chính sách pháp luật của Nhà nước; các chủ trương, định hướng phát triển kinh doanh, Điều lệ, Nội qui, Qui chế, quy định của TCT và đơn vị.
b. Tích cực học tập chính trị, văn hóa, chuyên môn nghiệp vụ để nâng cao trình độ.
c. Tham gia đầy đủ, nghiêm túc các lớp đào tạo, tập huấn, hội nghị do đơn vị hoặc TCT tổ chức mà cá nhân được cử đi học hay được triệu tập. Hoàn thành các yêu cầu của khóa đào tạo, tập huấn.. như bài tập, tiểu luận, thi cuối khóa, kế hoạch làm việc sau đào tạo…
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 63. Anh (chị) hãy cho biết người lao động được xét tặng danh hiệu chiến sỹ thi đua cơ sở cần phải đạt được những tiêu chuẩn nào sau đây?
a. Đạt danh hiệu “Lao động tiên tiến”.
b. Phải có sáng kiến cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất để tăng năng suất lao động và phải được Ban sáng kiến cấp cơ sở trở lên công nhận.
c. Đạt được giấy khen cấp Tỉnh.
d. Câu a và b đều đúng
Câu 64. Anh (chị) hãy cho biết câu đầu tiên trong bài hát “ Khatoco vang mãi lời ca” là câu nào sau đây?
a. Tự hào thay Khatoco yêu dấu
b. Qua bao tháng ngày ta chung sức dựng xây
c. Khatoco với niềm tin trí tuệ
d. Đoàn kết, cần cù gian khó vượt qua.
Câu 65. Anh (chị) hãy cho biết Tổng công ty Khánh Việt được thành lập vào ngày tháng năm nào?
a. 4/10/1980
b. 4/10/1981
c. 4/10/1982
d. 4/10/1983
Câu 66. Anh (chị) hãy cho biết năm 2013 là kỷ niệm bao nhiêu năm ngày thành lập Tổng công ty Khánh Việt?
a. 29 năm
b. 30 năm
c. 31 năm
d. 32 năm
Câu 67. Anh (chị) hãy cho biết ngành, nghề đầu tiên và chủ đạo của Tổng công ty Khánh Việt là gì?
a. Thuốc lá
b. Dệt may
c. Du lịch
d. Chăn nuôi
Câu 68. Anh (chị) hãy cho biết trụ sở của Tổng công ty Khánh Việt hiện nay ở đâu?
a. 22B Hùng Vương. Nha Trang, Khánh Hòa
b. 84 Hùng Vương, Nha Trang, Khánh Hòa
c. 9 Biệt Thự, Nha Trang, Khánh Hòa.
d. Không câu nào đúng
II. Các câu hỏi về kỹ năng giao tiếp
Câu 1. Anh (chị) hãy cho biết để để trở thành người giao tiếp hiệu quả chúng ta cần chú ý những yếu tố nào sau đây?
a. Biết lắng nghe (Biết dừng, biết nhìn, biết lắng nghe)
b. Dùng kỹ thuật liên kết câu chuyện (tên, nơi ở, gia đình, công việc…)
c. Thể hiện sự quan tâm chân thành (Ai, cái gì, ở đâu, khi nào…)
d. Cả a,b và c đều đúng.
Câu 2. Anh (chị) hãy sắp xếp 5 mức độ lắng nghe theo mức độ tăng dần?
a. Phớt lờ  Lắng nghe chọn lọc  Lắng nghe chăm chú  Giả vờ nghe  Lắng nghe chủ động.
b. Phớt lờ  Lắng nghe chủ động Lắng nghe chăm chú  Lắng nghe chọn lọc  Giả vờ nghe.
c. Phớt lờ  giả vờ nghe  Lắng nghe chọn lọc  Lắng nghe chăm chú  Lắng nghe chủ động.
d. a, b và c đều sai.
Câu 3. Anh (chị) hãy cho biết để rèn luyện kỹ năng lắng nghe chủ động, ta cần chú ý các yếu tố nào sau đây?
a. Tập trung lắng nghe, thể hiện đã nhận được thông tin.
b. Tự suy diễn theo ý mình.
c. Hỏi thêm thông tin, kiểm tra lại ý hiểu.
d. Câu a và c đúng.
Câu 4. Anh (chị) hãy cho biết nguyên tắc nào sau đây thuộc 9 nguyên tắc vàng trong giao tiếp?
a. Không chỉ trích, oán trách hay than phiền
b. Thành thật khen ngợi, cảm kích người khác
c. Khơi gợi người khác ý muốn thực hiện điều bạn đề nghị họ làm.
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 5. Anh (chị) hãy cho biết nguyên tắc nào sau đây không thuộc 9 nguyên tắc vàng trong giao tiếp?
a. Chỉ quan tâm đến bản thân mình.
b. Mỉm cười
c. Luôn nhớ rằng tên một người là âm thanh êm đềm, ngọt ngào và quan trọng nhất đối với họ
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 6. Anh (chị) hãy cho biết nguyên tắc nào sau đây không thuộc 9 nguyên tắc vàng trong giao tiếp?
a. Lắng nghe người khác, khuyến khích người khác nói về họ
b. Chỉ nói về bản thân mình
c. Hạ thấp sự quan trọng của người khác
d. Cả b và c đều đúng
Câu 7. Anh (chị) hãy cho biết nguyên tắc nào sau đây thuộc nguyên tắc 3Đ trong giao tiếp?
a. Đi đứng
b. Đầy nhiệt tình
c. Đấu tranh
d. Đòi hỏi
Câu 8. Anh (chị) hãy cho biết để đạt được sự sẵn sàng hợp tác của người khác, ta cần thực hiện các nguyên tắc nào sau đây?
a. Cách giải quyết tranh cãi tốt nhất là đừng để nó xảy ra
b. Tôn trọng ý kiến của người khác. Đừng bao giờ nói “Anh/chị sai rồi”
c. Áp đặt suy nghĩ đối với người khác.
d. Cả a và b đúng
Câu 9. Anh (chị) hãy cho biết khi không đồng ý với với ý kiến của người khác, anh (chị) nên hành động như thế nào là đạt hiệu quả giao tiếp tốt nhất?
a. Đầu tiên bạn sẽ lắng nghe, hỏi lại những điều chưa sáng tỏ và nói lên ý kiến phản đối của mình.
b. Ngay lập tức can thiệp và chỉ ra điểm sai của người khác ngay khi họ nói.
c. Im lặng.
d. Phớt lờ mọi chuyện.
Câu 10. Anh (chị) hãy cho biết khi nhận được ý kiến góp ý hay phản đối của người khác, anh (chị) nên hành động thế nào là tốt nhất?
a. Quan tâm tới những gì họ nói và xin lời khuyên từ họ
b. Tập trung tới những điều bạn không thích ở họ
c. Khăng khăng khẳng định bạn làm đúng
d. Giả vờ nghe hoặc phớt lờ họ
Câu 11. Anh (chị) hãy cho biết khi nhận được phản hồi tiêu cực từ người khác, anh (chị) không nên có những hành động nào sau đây?
a. Ghi nhận và tìm cách cải thiện vấn đề
b. Nổi giận và tìm mọi cách bảo vệ quan điểm
c. Phủ nhận vấn đề và tìm cách biện minh cho sự thiếu hiểu biết của mình.
d. Câu b và c đúng
Câu 12. Anh (chị) hãy cho biết khi người khác nói với bạn về những điều bất hạnh hoặc những kỷ niệm buồn, anh (chị) nên hành động như thế nào là tốt nhất?
a. Không quan tâm tới vấn đề đó
b. Không bàn luận gì thêm về vấn đề đó
c. Cố gắng cảm thông với cảm giác của người đó và tìm cách chứng minh rằng họ quá nhạy cảm với tình huống đó, mọi chuyện không tồi tệ tới mức như thế.
d. Câu a và b đúng
Câu 13. Anh (chị) hãy cho biết để nghe một cách hiệu quả nhất, anh (chị) cần nghe như thế nào?
a. Nghe và giữ bình tĩnh trong mọi tình huống
b. Chăm chú lắng nghe để hiểu rõ ý nghĩa và hỏi lại nếu cần thiết
c. Phớt lờ hoặc giả vờ nghe
d. Câu a và c đúng
Câu 14. Anh (chị) hãy cho biết khi gặp mặt một người lần đầu tiên, anh (chị) nên hành động thế nào để đạt hiệu quả giao tiếp tốt nhất?
a. Đợi người khác tự giới thiệu
b. Mỉm cười, tự giới thiệu và chủ động bắt tay
c. Vui mừng và ôm chặt người đó
d. a và c đều đúng
Câu 15. Để kết thúc một cuộc trò chuyện, anh (chị) nên hành động thế nào là hợp lý nhất?
a. Im lặng và chủ động bỏ đi
b. Bắt đầu tỏ ra thiếu kiên nhẫn và chờ đợi người khác kết thúc.
c. Chủ động kết thúc trò chuyện với thái độ lịch sự.
d. Câu a và b đều đúng
Câu 16. Khi nhìn thấy một đồng nghiệp của mình ngày càng mập, anh (chị) nên cư xử như thế nào?
a. Không nói gì cả
b. Nhận xét họ trông quá mập
c. Nhận xét họ ăn quá nhiều
d. Không câu nào đúng
Câu 17. Anh (chị) hãy cho biết hành động nào sau đây là nên tránh trong giao tiếp?
a. Liên tục gật đầu đồng ý trong suốt câu chuyện
b. Thỉnh thoảng gật đầu vào những thời điểm thích hợp
c. Không gật đầu trong suốt câu chuyện
d. a và c đều đúng
Câu 18. Anh (chị) hãy cho biết khi giao tiếp không hiệu quả có thể dẫn tới những hậu quả gì?
a. Xảy ra hiểu lầm
b. Mọi người hiểu nhau hơn
c. Mọi người lắng nghe nhau
d. a, b và c đều sai
Câu 19. Anh (chị) hãy cho biết vì sao trong giao tiếp chúng ta cần tập trung vào ngôn ngữ hành vi và các biểu hiện của cơ thể?
a. Cử chỉ và hành vi truyền đạt các thông điệp rất quan trọng
b. Rất ít thông điệp được truyền đạt qua hành vi
c. Ngôn ngữ hành vi thường khó hiểu
d. Ngôn ngữ hành vi thường khó nhận biết
Câu 20. Anh (chị) hãy cho biết định nghĩa nào sau đây mô tả chính xác nhất bản chất của giao tiếp?
a. Giao tiếp là sự tương tác giữa người nói và người nghe
b. Giao tiếp mang tính chất thời điểm
c. Giao tiếp là một quá trình truyền tải, chia sẻ thông điệp từ người nói đến người nghe nhằm đảm bảo thông điệp được truyền đi một cách chuẩn xác nhất, tránh gây hiểu lầm.
d. Câu a và b đều đúng






Câu hỏi trắc nghiệm từ 451-500


451. Auxins là chất có tác dụng:
a. Phòng trừ rầy rệp … chích hút
b. Phòng trừ bệnh do nấm
c. Chất kích thích sinh trưởng

452. Cytokinins là chất có tác dụng:
a. Phòng trừ ốc sên
b. Chất kích thích sinh trưởng
c. Phòng trừ tuyến trùng

Câu 453: Ngưỡng phòng trừ của sâu khoang hại thuốc lá là:
a. ≥ 5 % số cây điều tra có sâu.
b. ≥ 7 % số cây điều tra có sâu.
c. ≥ 10% số cây điều tra có sâu.
Câu 454: Ngưỡng phòng trừ của sâu xám hại thuốc lá là:
a. ≥ 5 % số cây điều tra có sâu.
b. ≥ 7 % số cây điều tra có sâu.
c. ≥ 10% số cây điều tra có sâu.
Câu 455: Ngưỡng phòng trừ của sâu xanh hại thuốc lá là:
a. ≥ 5 số cây điều tra có sâu.
b. ≥ 7 số cây điều tra có sâu.
c. ≥ 10 số cây điều tra có sâu.
Câu 456: Ngưỡng phòng trừ của rầy mềm hại thuốc lá là:
a. ≥ 5 % số cây điều tra có >50 con/cây.
b. ≥ 7 % số cây điều tra có >50 con/cây.
c. ≥ 10% số cây điều tra có >50 con/cây.
Câu 457: Khoản thời gian định kỳ điều tra dịch hại:
a. 7 – 10 ngày/lần.
b. 11 – 15 ngày/lần.
c. 16 – 20 ngày/lần.
Câu 458: Đối với dịch hại trên cây thuốc lá, phương pháp điều tra nào sau đây là đúng:
a. Điều tra ngẫu nhiên, 5 hoặc 10 cây/điểm.
b. Điều tra cố định 5 hoặc 10 cây/điểm.
c. Điều tra ngẫu nhiên không lặp lại, 5 hoặc 10 cây/điểm.
Câu 459: Số điểm tối thiểu điều tra dịch hại/vùng trồng 30 – 60 ha thuốc lá là:
a. 10 điểm.
b. 15 điểm.
c. 20 điểm.
d. 30 điểm.
Câu 460: Tỷ lệ hại của sâu là:
a. Số cây bị nhiễm sâu/Tổng số cây điều tra X 100.
b. Số sâu bắt được/Tổng số cây điều tra X 100.
c. Số sâu sống bắt được/Tổng số cây điều tra X 100.
Câu 461: Quan sát vị trí nào của cây thuốc lá để điều tra sâu xanh?
a. Quan sát các lá tầng lá dưới, nếu sâu mới nở gây hại thường để lại lớp biểu bì phía trên, sâu tuổi 3 trở đi ăn thịt lá và để lại cuộng lá.
b. Quan sát búp và lá non để tìm sâu, vết hại.
c. Quan sát cây con mới trồng bị héo, cắn đứt gốc… trên ruộng
Câu 462: Quan sát vị trí nào của cây thuốc lá để điều tra sâu xám?
a. Quan sát các lá tầng lá dưới, nếu sâu mới nở gây hại thường để lại lớp biểu bì phía trên, sâu tuổi 3 trở đi ăn thịt lá và để lại cuộng lá.
b. Quan sát búp và lá non để tìm sâu, vết hại.
c. Quan sát cây con mới trồng bị héo, cắn đứt gốc… trên ruộng
Câu 463: Quan sát vị trí nào của cây thuốc lá để điều tra sâu khoang?
a. Quan sát các lá tầng lá dưới, giữa, nếu sâu mới nở gây hại thường để lại lớp biểu bì phía trên, sâu tuổi 3 trở đi ăn thịt lá và để lại cuộng lá.
b. Quan sát búp và lá non để tìm sâu, vết hại.
c. Quan sát cây con mới trồng bị héo, cắn đứt gốc… trên ruộng.
Câu 464. Vai trò chính của Magiê (Mg):
a. Là thành phần của diệp lục trong lá.
b. Là thành phần cấu tạo khí khổng.
c. Là thành phần cấu tạo nicotin
Câu 465. Sau khi bón phân thúc, cây thuốc lá xảy ra hiện tượng héo là do:
a. Phân bón chạm vào rễ làm cho nồng độ muối khoáng tại vùng tế bào lông hút của rễ quá cao gây ra hiện tượng co nguyên sinh (Tế bào lông hút bị mất nước do nước trong tế bào đi ngược ra môi trường).
b. Phân bón đi vào tế bào xảy ra các phản ứng hóa học, làm ảnh hưởng đến cấu trúc tế bào.
c. Phân bón không tiếp xúc được với lông hút, cây không thực hiện quá trình trao đổi chất.
Câu 466: Để ngăn chặn ngộ độc clor cho cây thuốc lá vàng sấy thì:
a. Tăng cường bón đạm nitrat (NO3)
b. Tăng cường bón đạm amoni (NH4)
Câu 467: Vai trò của Bo (B) đối với cây trồng
a. Có vai trò trong hoạt động của một số enzim. Bo làm tăng khả năng thẩm thấu của tế bào, qua đó làm tăng vận chuyển hydrat cacbon.
b. Bo là nguyên tố thiết yếu đối với quá trình tổng hợp protein. Bo có tác động chính đến quá trình phân chia tế bào và sử dụng canxi. Bo có tác dụng làm tối ưu hóa tỷ lệ K/Ca trong cây.
c. cả a và b
Câu 468: Cung cấp hàm lượng Bo đối với cây thuốc lá vàng sấy
a. Dưới 1 kg/ha
b. Trên 1 kg/ha
Câu 469: Đi thực địa, thấy nhiều cây “cỏ lác, cỏ đồng tiền” vùng đất đó
a. Đất nhiễm mặn
b. Đất nhiễm phèn
c. Đất nhiễm vôi
Câu 470: Chọn cách ngăn ngừa hiệu quả kinh tế nhất đối với bệnh thối nhũn cuống lá trong lò sấy:
a. Nung nóng lò sấy, ghim, sào ở 70 0 C trong 2 – 3 giờ trước khi sấy lò đầu tiên.
b. Ngâm ghim, sào trong dung dịch sát khuẩn trong 1 giờ rồi đem phơi qua 1 nắng.
d. Ngâm ghim, sào trong dung dịch sát khuẩn trong 1 giờ rồi đem phơi qua 1 nắng và sát trùng cả lò sấy.
Câu 471: Đi thực địa vùng đất thấy nước có trên mặt nỗi váng màu đỏ nâu, đất nhiễm phèn gì?
a. Đất nhiễm phèn sắt
b. Đất nhiễm phèn nhôm
Câu 472: Phẫu diện đất là
a. Tiết diện thẳng đứng trong đất gồm có những lớp hay tầng liên tiếp nhau
b. Là mặt cắt ngang có độ sâu 50 cm.
c. Là bề mặt trên của đất
Câu 473: Nhận biết phân K2SO4 thật, bằng cách: cho 7 – 10 gam phân K2SO4 vào 300 ml nước lã
a. Tan hết trong nước, dung dịch có màu trong suốt
b. Tan hết trong nước, để lại cặn lắng, dung dịch có màu trắng đục
c. Tan không hoàn toàn trong nước, dung dịch có màu sét trắng
Câu 474: Cải tạo đất:
a. Cải thiện cơ bản tính chất hóa học của đất
b. Cày bừa, vun xới, làm cho đất có cấu tạo viên, giữ được nhiệt, ẩm độ trong đất.
c. Là hệ thống các biện pháp tổng hợp nông lâm, thủy lợi, công trình, kỹ thuật… nhằm cải thiện mặt bằng và tính chất lý hóa của đất, nâng cao độ phì.
Câu 475. Chọn cách phòng trừ tiết kiệm, hiệu quả đối với bệnh héo rũ vi khuẩn:
a. Phun vào gốc định kỳ 7 ngày/lần bằng 12 ml Ditacin/bình 16 lít, phun 400 lít/ha.
b. Phun vào gốc định kỳ 10 ngày/lần bằng 12 ml Ditacin/bình 16 lít, phun 600 lít/ha.
c. Bón lót đầy đủ chế phẩm Trichoderma; Xử lý bao quay bằng thuốc đặc trị khi bệnh chớm xuất hiện.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 476: Nếu phun thuốc bảo vệ thực vật định kỳ 7 ngày/lần thì:
a. Đồng ruộng luôn sạch sâu, bệnh.
b. Tăng chi phí đầu tư, sâu bệnh kháng thuốc, dư lượng thuốc bảo vệ thực vật cao.
c. Cả 2 ý trên đều đúng.
Câu 477: Toàn thân có màu xám bạc hay nâu đỏ, cánh trong xám trắng, mép cánh trước có đương vân ngang rộng màu trắng xám, là bướm của loại sâu nào ?
a. Bướm sâu xanh.
b. Bướm sâu khoang.
c. Bướm sâu xám.
Câu 478: Thân dài 15 – 18mm, sải cánh rộng 27 – 35mm, cánh trước có màu vàng nâu, vàng nhạt với 3 đường vân ngang hình gợn sóng, cuối cánh có đốm màu nâu sẫm, râu hình lông cứng, là bướm của loại sâu nào ?
a. Bướm sâu xanh.
b. Bướm sâu khoang.
c. Bướm sâu xám.
Câu 479: Thân dài khoảng 16 – 23 mm với sải cánh rộng 42 – 54 mm, trên cánh có nhiều lông phủ màu nâu tối, có 3 vệt đen ở cuối cánh là bướm của loại sâu nào ?
a. Bướm sâu xanh.
b. Bướm sâu khoang.
c. Bướm sâu xám.
Câu 480 . Kích thước rất nhỏ khoảng 0,5 mm – 1mm, thân thon khó thấy, sống ở cả trên hoa, lá và đất. Con trưởng thành có màu nâu đen hay đen, ấu trùng màu vàng rơm. Con cái sinh sản không cần con đực, đẻ trứng trong những mô mền của lá, thân hay hoa. Ấu trùng vừa nở ra đã ăn ngay đến khi phát triễn toàn diện chúng chui vào đất rồi hóa nhộng. Sau đó chúng trưởng thành có cánh nhô lên khỏi mặt đất. Chỉ con trưởng thành mới có thể truyền bệnh cho cây
a. Rệp
b. Bọ trỉ
c. Rầy mền
Câu 481: Có cánh hoặc không có cánh, nhưng thường là không có cánh, con trưởng thành không cánh có hình quả trứng, màu xanh và đỏ, khi thiếu thức ăn mọc cánh để bay. Tất cả các giai đoạn vòng đời đều có thể truyền bệnh
a. Rệp
a. Bọ trỉ
b. Bọ phấn.
Câu 482: Trứng thường được đẻ thành ổ, trứng hình bán cầu, đường kính mỗi quả 0,5 mm màu trắng vàng đến tím nhạt. bên ngoài ổ trứng có phủ lớp lông vàng, là trứng của loại bướm nào ?
a. Bướm sâu xanh.
b. Bướm sâu khoang.
c. Bướm sâu xám.
Câu 483: Cây thuốc lá khoảng 50 ngày, mặt dưới lá bị ăn lổ chổ chỉ còn lại màng biểu bì là do sâu nào gây ra ?
a. Sâu xám.
b. Sâu xanh.
c. Sâu khoang.
Câu 484: Cây thuốc lá khoảng 50 ngày, ngọn bị héo, có lổ thủng ăn khuyết vào trong. Sâu nào đã gây ra triệu chứng này ?
a. Sâu xám.
b. Sâu xanh.
c. Sâu khoang.
Câu 485: Cây thuốc lá mới trồng được 10 ngày phát hiện bị héo, kiểm tra thấy gốc có vết thương sâu, thịt thân bị tưa ra. Vết thương này là do:
a. Sâu xám cắn phá.
b. Dế nhũi gây ra.
c. Cả 2 ý trên đều đúng.
Câu 486: Cây thuốc lá mới trồng được 10 ngày phát hiện bị héo, kiểm tra thấy gốc có vết thương sâu, tròn gọn. Vết thương này là do:
a. Sâu xám cắn phá.
b. Dế nhũi gây ra.
c. Cả 2 ý trên đều đúng.
Câu 487: Ở đầu giai đoạn ủ vàng (32 – 340C), phát hiện trên lá xuất hiện các vết đốm màu đen kích thước khoảng 1 – 2 mm. Bạn chọn cách xử lý nào sau đây:
a. Mở hết cửa hút và thoát, nâng nhiệt độ lên và giữ ở 360C cho đến khi kết thúc ủ vàng.
b. Mở hết cửa hút và thoát, nâng nhiệt độ lên và giữ ở 380C cho đến khi kết thúc ủ vàng.
c. Mở cửa hút và thoát vừa phải, nâng nhiệt độ trong lên và giữ ở 380C, kết thúc ủ vàng sớm hơn, nâng nhiệt độ lên và giữ ở 420C cho đến khi lá tầng dưới vàng hết diện tích lá.
Câu 488: Thuốc lá nguyên liệu bảo quản trong kho thường bị nhóm dịch hại nào sau đây:
a. Mọt, ngài sâu mềm, nấm mốc xanh.
b. Mọt, bọ cánh cứng, nấm mốc xanh.
c. Mọt, ngài sâu mềm, nấm mốc trắng.
Câu 489: Con trưởng thành dài khoảng 1mm, có 4 cánh và được phủ một lớp sáp màu trắng hoặc trắng hơi vàng. Trứng có màu trắng sau chuyển sang màu nâu, thường nằm dưới mặt lá. Ấu trùng có màu trắng hơi xanh, hình oval dài 0,3mm – 0,6 mm . Con non và trưởng thành thường tập trung mặt dưới lá
a. Bọ trỉ.
b. Bọ phấn
c. Rệp
Câu 490: Khi phát hiện thuốc lá trong kho bị nhiễm mọt, bạn làm gì?
a. Mời công ty khử trùng đến khử mọt.
b. Kiểm tra toàn bộ thuốc trong kho, đánh giá mức độ nhiễm, báo lãnh đạo cấp trên.
c. Kiểm tra toàn bộ thuốc trong kho, đánh giá mức độ nhiễm, báo cáo và đề xuất phương án xử lý với lãnh đạo cấp trên.
Câu 491: . Việc thiếu Ca ảnh hưởng đến cây thuốc lá như thế nào?
a. Thiếu Ca làm tăng amino axit tự do và hạn chế tổng hợp protein trong cây thuốc lá.
b. Thiếu Ca làm giảm amino axit tự do và hạn chế tổng hợp protein trong cây thuốc lá.
c. Thiếu Ca làm giảm amino axit tự do và không tổng hợp protein trong cây thuốc lá.
Câu 492: Dạng thuốc bvtv được ghi ký hiệu EC có nghĩa là gì?
a. Dạng nhũ dầu. Thuốc ở thể lỏng, trong suốt. Dễ bắt lửa cháy nổ.
b. Dạng dung dịch, hòa tan đều trong nước, không chứa chất hóa sữa.
c. Dạng bột mịn, hòa nước phân tán thành dung dịch huyền phù.
d. Dạng hạt. Chủ yếu để rãi vào đất.
Câu 493: Ruộng thuốc lá có khoảng 50% số cây xuất hiện nụ hoa, khi điều tra phát hiện có 10% số cây bị nhiễm sâu xanh tuổi 1 – 2. Cần xử lý ngay bằng:
a. Phun thuốc trừ sâu AnGun 5WG.
b. Phun thuốc trừ sâu có nguồn gốc hóa học.
c. Chưa cần phun thuốc trừ sâu, ưu tiên thời gian cho công việc khác .
Câu 494: Dạng thuốc bvtv được ghi ký hiệu SL có nghĩa là gì?
a. Dạng nhũ dầu. Thuốc ở thể lỏng, trong suốt. Dễ bắt lửa cháy nổ.
b. Dạng dung dịch, hòa tan đều trong nước, không chứa chất hóa sữa.
c. Dạng bột mịn, hòa nước phân tán thành dung dịch huyền phù.
d. Dạng hạt. Chủ yếu để rãi vào đất.
Câu 495: Sinh vật nào sau đây được xem là thiên địch của dịch hại thuốc lá:
a. Nhện, bọ rùa, ruồi ăn rệp (Allograpta obliqua).
b. Ong ký sinh đa phôi (Cotesia spp).
c. Nấm Trichoderma.
d. Tất cả đều đúng.

Câu 496: Chương trình IPM là gì?
a. Chương trình “Diệt trừ dịch hại tổng hợp”.
b. Chương trình “Phòng trừ sâu bệnh hại tổng hợp”.
c. Chương trình “Quản lý dịch hại tổng hợp”
Câu 497: Bốn nguyên tắc của IPM là:
a. Trồng cây khỏe; Bảo vệ thiên địch; Canh tác đúng kỹ thuật; Nông dân trở thành chuyên gia.
b. Trồng cây khỏe; Bảo vệ thiên địch; Thường xuyên thăm đồng; Canh tác đúng kỹ thuật.
c. Trồng cây khỏe; Bảo vệ thiên địch; Thường xuyên thăm đồng; Nông dân trở thành chuyên gia.
Câu 498: Các nhóm biện pháp trong chương trình IPM trên cây thuốc lá là?
a. Giống; Canh tác; Sinh học; Cơ giới – vật lý; Hóa học.
b. Giống; Sinh học; Cơ giới – vật lý; Làm đất; Hóa học.
c. Giống; Tưới nước; Sinh học; Cơ giới – vật lý; Hóa học.
Câu 499: Biện pháp canh tác đóng vai trò gì trong chương trình IPM?
a. Tăng năng suất và chất lượng cây trồng.
b. Tăng sức đề kháng cây trồng, giảm dân số dịch hại.
c. Cả hai ý trên đều đúng
Câu 500: Các biện pháp canh tác trong chương trình IPM bao gồm:
a. Luân canh; Kỹ thuật làm đất; Mật độ gieo trồng; Phân bón; Thời vụ; Tưới nước; Vệ sinh đồng ruộng.
b. Luân canh; Kỹ thuật làm đất; Mật độ gieo trồng; Phân bón; Trồng cây dẫn dụ; Thời vụ; Tưới nước; Vệ sinh đồng ruộng.
c. Luân canh; Kỹ thuật làm đất; Mật độ gieo trồng; Phân bón; Trồng cây dẫn dụ; Tưới nước; Vệ sinh đồng ruộng.

Bộ đề trắc nghiêm thi bậc nghề năm 2013 đã hết. Ngoài 500 câu về kỹ thuật nghiệp vụ còn có các câu hỏi về quy định, quy chế ....( sẽ được đăng tiếp theo) ( phần nội dung kỹ thuật 75 câu - quy định, quy chế ... 25 câu )



Câu hỏi trắc nghiệm từ 401-450


BẬC 4 từ câu số 1 đến câu số 500

401.Mặt dưới lá trên gân chính và gân phụ có màu nâu đỏ nhạt. Các lá ngọn bị xoăn đôi khi xuất hiện các vết chết hoại nâu đỏ thành từng mảng dọc hai bên gân chính. Trên phiến lá của những lá phía dưới ngọn bị xoăn thường xuất hiện lốm đốm vàng, đôi khi tạo sự phát triển không đồng đều,cây hầu như không phát triển chiều cao và số lá, Cắt ngang ngọn cây (chỗ biểu hiện triệu chứng) sẽ thấy màu nâu nhạt. Về sau, cắt dọc thân xuất hiện các sọc nâu nằm vùng vỏ hay lõi thân cây, chạy dài từ ngọn xuống sát cổ rễ. Triệu chứng như trên là biểu hiện của bệnh:
a. Bệnh khảm thuốc lá (TMV)
b. Bệnh héo đốm cà chua ( TSWV)
c. Bệnh hoa lá dưa chuột (CMV)


402. Tác nhân lan truyền chính bệnh virut hoa lá dưa chuột (CMV) hại thuốc lá:
a. Rệp thuốc lá
b. Sâu ăn lá
c. Tưới nước

403. Cây non nhiễm bệnh sẽ “chết rạp” và đoạn thân gần mặt đất có màu nâu sẫm hoặc đen. Ở cây cao từ 30 - 60cm thì triệu chứng ban đầu sẽ là các lá đột ngột bị héo. Khi đào những cây này lên sẽ thấy một hoặc nhiều rễ có màu đen và chết, trong khi thân cây có thể không bị thối hay đổi màu. Triệu chứng như trên là biểu hiện của bệnh:
a. Héo rủ vi khuẩn
b. Héo rủ do nấm
c. Thối đen thân

404.Tác nhân lan truyền chính bệnh thối đen thân (Phytopthora parasitica):
a. Côn trùng chích hút
b. Nhóm sâu ăn lá
c. Tưới nước theo rãnh

405. Các lá từ từ chuyển vàng và kém phát triển ở một bên của cây . Mặc dù lá có thể chuyển sang vàng rực, nhưng triệu chứng héo rũ rất khó thấy vào ban ngày. Ngọn cây bị kéo về bên phần thân cây bị bệnh. Nếu bóc một mảnh vỏ phía ngoài phần thân cây bị bệnh sẽ thấy phần mô gỗ có màu nâu, bệnh thường xảy ra khi trời nóng. Triệu chứng như trên là biểu hiện của bệnh:
a. Héo rủ vi khuẩn
b. Héo rủ do nấm
c. Thối đen thân

406. Các lá bị héo và nhỏ lại về một bên cây. Thường có phân nửa số lá trên cây bị nhiễm. Lá bị héo suốt thời gian nóng nhất trong ngày và có thể hồi phục vào ban đêm nhiều lần trước khi chết hẳn. Cắt ngang của một thân cây bị bệnh cho thấy các mô mạch có màu xám nhạt đến nâu vàng. Phần lõi và vỏ có màu nâu sẩm khi chúng bắt đầu hư hoại, tại vết cắt rỉ ra từ các sợi mạch những giọt chứa dịch nhầy màu trắng đục đến nâu. Triệu chứng như trên là biểu hiện của bệnh:
a. Héo rủ vi khuẩn
b. Héo rủ do nấm
c. Thối đen thân

407. Các đốm xanh đậm và nhạt xen kẻ nhau, dễ nhìn thấy trên các lá non. Các lá bị nhiễm bệnh kém tăng trưởng và trong một số trường hợp cả cây bị còi cọc nếu bị nhiễm khi còn là cây non. Lá non mang nhiều đốm bệnh có thể phồng rộp hoặc “cháy” từng phần khi chúng già chín trong điều kiện nhiệt độ và cường độ chiếu sáng cao. Triệu chứng như trên là biểu hiện của bệnh:
a. Bệnh khảm thuốc lá (TMV)
b. Bệnh héo đốm cà chua ( TSWV)
c. Bệnh hoa lá dưa chuột (CMV)

408. Tác nhân lan truyền chính bệnh khảm thuốc lá (TMV)
a. Côn trùng chích hút
b. Nhóm sâu ăn lá
c. Dụng cụ canh tác

409. Yếu tố làm lá thuốc chín chậm:
a. Bón đạm trễ quá
b. Bón lân trễ quá
c. Bón Kaly trễ quá

410. Yếu tố làm lá chín sớm (chín ép):
a. Cây bị thiếu N
b. Đất bị thừa nước
c. Không ngắt ngọn bấm chồi
d. Tất cả a,b,c

411. Cây trồng có thể hấp thụ trực tiếp acid humic:
a. Đúng
b. Sai

412. Cây trồng hấp thụ acid humic dưới dạng muối (humat):
a. Đúng
b. Sai

413. Acid humic được sản xuất từ:
a. Công nghệ hóa dầu
b. Công nghệ sinh học
c. Than bùn

414. Acid humic có tác dụng thúc đẩy:
a. Quá trình quang hợp
b. Phân chia tế bào
c. Tăng kích thước tế bào.

415. Mỗi gram hạt giống thuốc lá có khoảng bao nhiêu hạt:
a. 4000 – 6000 hạt
b. 6000 – 8000 hạt
c. 8000 – 10.000 hạt

416. Ẩm độ đất thích hợp cho cây thuốc lá từ sau trồng đến 10 ngày:
a. 80 – 90%
b. 60 – 65%
c. 65 – 70%

417. Ẩm độ đất thích hợp cho cây thuốc lá từ 10 ngày đến 40 ngày sau trồng:
a. 80 – 90%
b. 60 – 65%
c. 80 – 85%

418. Ẩm độ đất thích hợp cho cây thuốc lá từ 40 ngày đến 60 ngày sau trồng:
a. 65– 70%
b. 60 – 65%
c. 80 – 85%

419. Nấm gây bênh thối đen thân (Rhizoctonia solania) trước khi xâm nhiễm gây bệnh cho cây thuốc lá cư trú chủ yếu:
a. Hạt giống
b. Trong đất
c. Cây ký chủ khác

420. Vi khuẩn gây bệnh héo rủ thuốc lá có thể tồn tại trong đất:
a. 1-2 năm
b. 3-4 năm
c. 5-6 năm

421. Khi trên ruộng thuốc lá xuất hiện bệnh do virut ( TMV, TSWV, CMV …), biện pháp phòng trừ:
a. Phun thuốc Angun
b. Phun thuốc Actara
c. Phun thuốc Validacin

422. Biện pháp hữu hiệu nhất hiện nay để hạn chế sự phát triển của các bệnh do virut hại cây thuốc lá:
a. Thuốc hóa học
b. Luân canh cây trồng
c. Xử dụng giống sạch bệnh

423. Virut TMV gây bệnh khảm thuốc lá có thể tồn tại trong đất trồng đến:
a. 6 tháng
b. 1 năm
c. 2 năm

424. Biện pháp hữu hiệu nhất để giảm thiệt hại khi bênh héo đốm cà chua (TSWV) đã xuất hiện trên ruộng thuốc lá :
a. Nhổ bỏ các cây bị bệnh mang đi tiêu hủy
b. Tạm ngưng tưới nước, xới sáo
c. Phun thuốc Actara (diệt bọ trĩ, rầy, rệp…)

425. Biện pháp hữu hiệu nhất để giảm thiệt hại khi bênh khảm thuốc lá (TMV) đã xuất hiện trên ruộng thuốc lá :
a. Nhổ bỏ các cây bị bệnh mang đi xa để tiêu hủy
b. Ngưng tưới nước, xới sáo, bón phân.
c. Phun thuốc Actara (diệt bọ trĩ, rầy, rệp…)

426. Biện pháp hữu hiệu nhất để giảm thiệt hại khi bênh hoa lá dưa chuột (CMV) đã xuất hiện trên ruộng thuốc lá :
a. Nhổ bỏ các cây bị bệnh mang đi tiêu hủy
b. Tạm ngưng tưới nước, xới sáo
c. Phun thuốc Actara (diệt bọ trĩ, rầy, rệp…)

427. Để ngăn chặn bệnh héo rủ thuốc lá (Pseudomonas solanacearum) biện pháp kinh tế nhất:
a. Phát hiện sớm để phun thuốc ngay khi xuất hiện bệnh
b. Phòng trừ triệt để ngay trong vườn ươm
c. Vun luống cao để bộ rể phát triển mạnh

428. Để ngăn chặn bệnh héo rủ thuốc lá do vi khuẩn (Pseudomonas solanacearum):
a. Dùng giống kháng bệnh
b. Phòng trừ triệt để ngay trong vườn ươm
c. Không trồng thuốc lá trên những chân đất đã có tiền sử bệnh
c. Cả a,b,c

429. Khi được báo sau khi phun thuốc côn trùng gây hại vẫn không giảm, cần làm ngay:
a. Cho phun thuốc có hoạt chất khác
b. Kiểm tra phương pháp phun: nồng độ, liều lượng, cách phun
c. Tăng nồng độ thuốc đã phun và phun lại

430. Kiểm tra sau phun thuốc, thấy hiệu quả diệt sâu bệnh không đồng đều (cây hết, cây không, cây còn nguyên, cây chỉ giảm bớt), nguyên nhân:
a. Pha thuốc không đúng nồng độ
b. Phun thuốc không đủ liều lượng
c. Cách phun chưa đúng.

431. Khả năng kháng thuốc của côn trùng phụ thuộc:
a. Kích thước côn trùng
b. Tốc độ, số lượng sinh sản
c. Cơ chế tác động của thuốc (vị độc, tiếp xúc, nội hấp….)

432. Chế phẩm sinh học BT ( Bacillus thuringiensis ) phòng trừ sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang…bằng cách:
a. Có hoạt chất làm sâu biếng ăn rồi chết dần
b. Có chủng loại nấm gây bệnh cho sâu
c. Có chủng loại vi khuẩn gây bệnh cho sâu

433. Chế phẩm sinh học BT ( Bacillus thuringiensis ) phòng trừ sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang…không đươc pha chung với các loại thuốc:
a. Nhóm Cartap ( gà nòi, padan, patox, vicarp … )
b. Nhóm Emamectin ( angun, dylan … )
c. Nhóm Firnopil ( Michigan, regent…)

434. Chế phẩm sinh học BT ( Bacillus thuringiensis ) phòng trừ sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang… đươc pha chung với các loại thuốc:
a. Nhóm thuốc gốc đồng ( Boocdo, Norshield, Benlat C…)
b. Nhóm thuốc trừ bệnh vi khuẩn (Ditacin, Boney, Kasugamycin…)
c. Nhóm thuốc trừ bệnh do nấm ( validacin, ridomil, dithan … )

435. Biện pháp canh tác có tác dụng giảm mật độ dân số sâu bệnh hiệu quả:
a. Luân canh cây thuốc lá – bắp ( ngô )
b. Luân canh cây thuốc lá – cây họ đậu
c. Luân canh cây thuốc lá – cây lúa nước

436. Ô nhiễm nguồn nước từ bón phân hóa học chủ yếu do thừa:
a. Đạm
b. Lân
c. Kaly
d. Cả ba loại trên

437. Cây thuốc lá có đọt non bị xoắn lại, dị hình hoặc thối đen. Lá phía dưới đọt, chuyển màu xanh nhạt, sau đó màu nâu,cây ngừng sinh trưởng. Phiến lá phồng lên, từ ngọn lá đến giữa lá bị vặn lại, lá trở nên khô cứng. Chồi nách phát triển mạnh. Là triệu chứng của:
a. Bệnh khảm (TMV)
b. Thiếu Boron (Bo)
c. Bệnh héo đốm cà chua (TSWV)

438. Cây thuốc lá có màu lá ban đầu có vẻ sáng hoặc bóng, lá dày; về sau mép lá cong lại, lá khô dòn. Là triệu chứng của:
a. Thiếu Boron (Bo)
b. Thiếu đạm
c. Thừa Clor (Cl)
439. Lá cây thuốc lá bị mất màu xanh bắt đầu từ ngọn lá, mép lá lan dần vào toàn bộ phiến lá, xuất hiện từ lá gốc trước rồi lên dần lá ngọn. Là triệu chứng của:
a. Thiếu Canxi (Ca)
b. Thiếu Kaly
c. Thiếu Magiê (Mg)

440. Các phản ứng sinh hóa nhằm chuyển biến vật chất trong lá thuốc trong quá trình sấy, xảy ra chủ yếu ở giai đoạn:
a. 32 độ C – 43 độ C
b. 44 độ C – 50 độ C
c. 55 độ C - 70 độ C

441. Để tăng độ màu mở của đất trồng thuốc lá, nên áp dụng công thức luân canh:
a. Thuốc lá – lúa nước
b. Thuốc lá - bắp (ngô)
c. Thuốc lá – cây họ đậu ( đậu đỏ, đậu xanh, đậu phụng …)

442. Để tăng độ màu mở của đất, sau khi thu hoạch các phế phẩm còn lại (thân, lá, rễ ….) nên:
a. Để khô rồi đốt tại ruộng
b. Gom lại di chuyển khỏi ruộng, phơi khô rồi đốt
c. Cày vùi trong đất để tự hoai mục

443. Các phế phẩm cellulose (lá, thân, cành, rễ cây ) vùi trong đất dễ phân hủy trong điều kiện:
a. Đất khô
b. Đất ngập nước
c. Đất có độ ẩm vừa phải

444. Cây họ đậu (đậu đen, đậu xanh, đậu phộng…) có khả năng xử dụng đạm trong không khí qua:
a. Lá
b. Trực tiếp qua rễ
c. Qua vi khuẩn Rhizobium cộng sinh ở bộ rễ

445. Để thúc đẩy nhanh quá trình phân hủy các phế phẩm cellulose (lá, thân, cành, rễ cây.. ) vùi trong đất và khống chế các loại nấm gây bệnh đang cư trú cần bón vào đất:
a. Phân bón vi lượng (Cu, Fe, Bo…)
c. Phân super lân
c. Chủng nấm Trichodema

446. Sản phẩm thuốc lá sau sấy, phơi được gọi là sản phẩm sạch, khi:
a. Hàm lượng Nicotine từ 2% trở lên
b. Lá thuốc vàng đẹp, không lẫn màu tạp
c. Không có dư lượng hóa chất

447. Virut bênh héo đốm cà chua (TSWV) có khả năng xâm nhập và gây thiệt hại nặng:
a. Đậu đen
b. Đậu xanh
c. Đậu phộng

448. Đối với những vùng chưa trồng thuốc lá hoặc đã trồng thuốc lá nhưng chưa xuất hiện bệnh để điều tra khả năng gây bênh héo đốm cà chua (TSMV) có thể dựa trên kết quả điều tra:
a. Xuất hiện bọ trĩ
b. Cây ký chủ có mang bệnh
c. Cả a và b

449. Đối với những vùng chưa trồng thuốc lá hoặc đã trồng thuốc lá nhưng chưa xuất hiện bệnh để điều tra khả năng gây bênh khảm thuốc lá (TMV) có thể dựa trên kết quả điều tra:
a. Xuất hiện rầy, rệp, bọ trĩ …
b. Cây ký chủ có mang bệnh
c. Cả a và b

450. Đối với những vùng chưa trồng thuốc lá hoặc đã trồng thuốc lá nhưng chưa xuất hiện bệnh để điều tra khả năng gây bênh héo khảm dưa chuột (CMV) có thể dựa trên kết quả điều tra:
a. Xuất hiện rệp
b. Cây ký chủ có mang bệnh
c. Cả a và b

Câu hỏi trắc nghiệm từ 351 - 400


Câu 351: Bọ phấn là môi giới chính truyền bệnh vi rút:
a. Xoăn lá thuốc lá (TLCV).
b. Khảm dưa chuột (CMV).
c. Héo đốm cà chua (TSWV).


Câu 352: Việc ngắt ngọn, diệt chồi có tác dụng:
a. Tăng năng xuất, chất lượng
b. Tăng quá tích lũy hợp nicotin trong lá
c. Giảm được sức hấp dẫn côn trùng đến đẻ trứng
d Tất cả đều đúng


Câu 353: Góc đóng lá so với thân chính như thế nào là đạt độ chín kỹ thuật:
a. > 90 độ
b. < 60 độ Câu 354: Trong lúc đang sấy, lá thuốc đổ mồ hôi, cửa kính bị mờ: a. Đóng bớt cửa thoát b. Mở rộng thêm cửa thoát c. Vẫn giữ cửa như cũ mà sấy Câu 355: Trong trường hợp trời lạnh hay gió mạnh, không tăng nhiệt được hoặc bị tụt nhiệt: a. Đóng bớt cửa hút lại b. Mở thêm cửa hút ra c. Vẫn giữ cửa như cũ mà sấy Câu 356: Khi xây lò, cửa thoát ẩm cần phân bố như thế nào cho đúng: a. Phía trên của tầng xà gồ trên cùng b. Phía dưới của tầng xà gồ trên cùng c. Bằng tầng xà gồ Câu 357: Khi xây lò, cửa thoát ẩm cần phân bố như thế nào cho đúng: a. Diện tích bằng cửa hút b. Diện tích lớn hơn cửa hút 1,2 lần c. Diện tích lớn hơn cửa hút 1,5 lần Câu 358: Trong trường hợp thuốc hái về gặp trời mưa, lá chứa nhiều nước, giai đoạn ủ vàng cần: a. Đóng kín cửa hút và cửa thoát để ủ b. Đóng cửa thoát, mở cửa hút c. Mở rộng cửa hút và cửa thoát Câu 359: Thuốc sau khi dập lò cần hồi ẩm: a. Tưới nước ngay vào bầu lò để dập tắt than làm cho lò mau nguội lá thuốc mau dịu b. Tưới nước thẳng vào ống nhiệt và nền lò để làm cho lò mau nguội lá thuốc mau dịu c. Mở toàn bộ cửa hút, thoát để qua đêm thuốc tự hồi ẩm và dịu lại d. Cả 3 đều đúng Câu 360: Thuốc lá được phân 17 cấp theo ký hiệu vị bộ như thế nào: a. X – P – C – B - T b. P – X – C – B – T c. C – B – T – X – P d. Tất cả đều sai Câu 361: Vị bộ P có bao nhiêu loại: a. 2 loại b. 3 loại c. 4 loại Câu 362: Vị bộ X có bao nhiêu loại: a. 2 loại b. 3 loại c. 4 loại Câu 363: Vị bộ C có bao nhiêu loại: a. 2 loại b. 3 loại c. 4 loại d. 5 loại Câu 364: Vị bộ B có bao nhiêu loại: a. 2 loại b. 3 loại c. 4 loại d. 5 loại Câu 365: Vị bộ T có bao nhiêu loại: a. 2 loại b. 3 loại c. 4 loại Câu 366: Đặc điểm của loại tận dụng theo TC của TCT Khánh Việt : a. Không bị mốc, cháy đen, mục, không nhiễm mùi lạ, không lẫn tạp vật, mãnh < 1cm b. Không bị mốc, cháy đen, mục, không nhiễm mùi lạ, không lẫn tạp vật, có thể thái thành sợi. Câu 367: Màu sắc của loại tận dụng theo TC của TCT Khánh Việt : a. Tất cả các màu b. Tất cả các màu, trừ màu xanh chết và màu đen c. Tất cả các màu, trừ màu vàng và màu nâu Câu 368: Hiện tượng, cháy sinh lý của lá thuốc trong quá trình bảo quản. a. Thuốc khô bị hoá thành than b. Thuốc khô bị cháy lên thành lửa c. Thuốc khô bị thối rữa ra Câu 369: Nguyên nhân chính của hiện tượng cháy sinh lý: a. Ẩm độ trong lá thuốc cao b. Lá thuốc sau sấy còn sống cọng c. Kho bị mưa dột vào đống thuốc d. Cả 3 ý đều đúng Câu 370: Theo tiêu chuẩn TC 02-99 của TCT thuốc lá Việt Nam thì thuốc lá được phân ra bao nhiêu cấp loại : a. 2 cấp b. 5 cấp c. 17 cấp Câu 371: Lò (3m x 4m) 5 tầng có thể sấy được cho bao nhiêu ha thuốc lá mà chất lượng thuốc đảm bảo tốt nhất: a. 0,6 ha b. 0,8 ha c. 1,0 ha Câu 372: Lò (4m x 4m) 5 tầng có thể sấy được cho bao nhiêu ha thuốc lá mà chất lượng thuốc đảm bảo tốt nhất: a. 0,8 ha b. 1,2ha c. 1,5 ha Câu 373: Lò (4m x 5m) 5 tầng có thể sấy được cho bao nhiêu ha thuốc lá mà chất lượng thuốc đảm bảo tốt nhất: a. 1,0 ha b. 1,2ha c. 1,5 ha Câu 374: Lò (4m x 6m) 5 tầng có thể sấy được cho bao nhiêu ha thuốc lá mà chất lượng thuốc đảm bảo tốt nhất: a. 1,2 ha b. 1,5 ha c. 2,0 ha Câu 375: Lò (5m x 5m) 6 tầng có thể sấy được cho bao nhiêu ha thuốc lá mà chất lượng thuốc đảm bảo tốt nhất: a. 1,8 ha b. 1,5 ha c. 2,2 ha d. Cả 3 ý đều đúng Câu 376: Lò (5m x 6m) 6 tầng có thể sấy được cho bao nhiêu ha thuốc lá mà chất lượng thuốc đảm bảo tốt nhất: a. 1,8 ha b. 2,2 ha c. 2,4 ha d. Cả 3 ý đều đúng Câu 377: Vật liệu không nên dùng để lợp mái lò sấy: a. Tôn sắt b. Tôn xi mămg c. Tranh Câu 378: Số lượng ghim, sào chuẩn bị trước cho một lò sấy : a. = 1 lần vô lò b. ≥ 2 lần vô lò Câu 379: Sau khi vào lò xong, phải tiến hành: a. Kiểm tra và làm kín các khớp nối của hệ thống nhiệt, bầu đốt. b. Thu dọn sạch sẽ các tàn dư lá thuốc rơi vãi trên nền lò. c. Kiểm tra vị trí treo nhiệt kế có đúng không d. cả 3 ý đều đúng Câu 380: Sau khi vào lò xong: a. Treo lưới phòng hỏa kín mặt dưới tầng thuốc cuối cùng b. Chỉ cần treo lưới phòng hỏa những nơi có ống Câu 381: Khi sấy nhiệt độ lên 75- 800c : a. Lá có màu vàng chanh b. Lá có màu đen c. Lá có màu vàng thẫm Câu 382: Cách xử lý khi thuốc vào lò còn dư : a. Treo vào lán, chờ lá thuốc héo rồi đưa vào lò b. Đem phơi trực tiếp ra nắng cho héo rồi đưa vào lò Câu 383: Cách xử lý nào là không đúng khi lò không đều nhiệt: a. Cân thăng bằng ống nhiệt b. Làm kín các khớp nối ống lò c. Đóng bớt các cửa hút phía có gió mạnh d. Đốt mạnh lửa cho nhiệt độ lên cao, nhiệt tự cân đối Câu 384: Biện pháp xử lý khi ruộng thuốc lá bị ngập úng đang giai đoạn thu hoạch : a. Cày xã luống phơi nắng b. Tưới thuốc kích thích cho bộ rễ phục hồi trở lại c. Tiêu nước, Có thể tận thu để sấy, chờ ruộng kho mặt tiến hành cày xã luống phơi, sau đó tưới kích thích và vun cao luống trở lại Câu 385: Trồng 1.000m2 thuốc Burley cần bao nhiêu diện tích láng phơi 3 tầng : a. 10 m2 b. 15 m2 c. 20 m2 Câu 386: Trồng 5.000m2 thuốc Burley cần bao nhiêu diện tích láng phơi 3 tầng : a. 80 m2 b. 100 m2 c. 120 m2 Câu 387: Trồng 10.000m2 thuốc Burley cần bao nhiêu diện tích láng phơi 3 tầng : a. 100 m2 b. 200 m2 c. 300 m2 Câu 388: Theo TC 02- 99 của TCT thuốc lá Việt Nam thuốc lá loại 1 có chiều dài lá : a. < 30 cm b. < 40 cm c. > 40 cm

Câu 389: Theo TC 02- 99 của TCT thuốc lá Việt Nam thuốc lá loại 1 có độ tổn thương cơ giới và tổn thương do sâu bệnh :
a. < 5 % b. =5 % c. >5 %

Câu 390: Theo TC 02- 99 của TCT thuốc lá Việt Nam thuốc lá loại 1 có tỷ lệ % màu tạp :
a. < 5 % b. =5 % c. >5 %

Câu 391: Theo TC 02- 99 của TCT thuốc lá Việt Nam tỷ lệ lẫn cấp dưới liền kề trong phân loại không vượt quá :
a. 5%
b. 10%
c. 15%

Câu 392: Cây giống được trồng ngay dưới rãnh luống để dễ tưới nước và bón phân.
a. Đúng
b. Sai

Câu 393: Cây con giống nhổ đến đâu trồng đến đó, nếu trồng không hết để qua đêm thì phải:
a. Xếp cây dựng đứng rễ xuống dưới đất, ngọn lá lên trên, rồi tưới nước
b. Vẫn để cây trong sọt rồi tưới nước, để sáng mai tiện việc đem đi trồng
c. Cả 2 ý đều đúng

Câu 394: Để xác định cây thuốc lá cần tưới nước người ta thường xem biểu hiện héo vào thời điểm nào:
a. 7giờ - 8giờ
b. 8giờ - 9giờ .
c. 9giờ - 10giờ

Câu 395: Một mẻ thuốc khi đưa chung một lò sấy để đạt chất lượng tốt nhất:
a. Cùng một chủng loại và cùng một vị bộ
b. Cùng một độ chín và cùng thời gian hái
c. Cùng một cánh đồng
d. Tất cả đều đúng

Câu 396: cách xử lý thuốc lá bị sống cọng:
a. Rải trực tiếp trên bầu lò để sấy lại
b. Rải trực tiếp trên ống dẫn nhiệt để sấy
c. Rải trên lưới phòng hỏa để sấy
d. Bó thành từng bó nhỏ ở đuôi lá, sau đó dùng ghim xiên các bó lại với nhau rồi gác vào lò để sấy lại

Câu 397: Theo TC 02- 99 của TCT thuốc lá Việt Nam thuốc lá loại 1 có màu:
a. Vàng cam, vàng chanh
b. Vàng cam, vàng xẩm
c. Vàng xẩm, vàng đỏ

Câu 398: Thời điểm kiểm tra và loại bỏ những chồi còn sót sau khi ngắt ngọn hãm chồi:
a. 1- 2 ngày
b. 3- 4 ngày
c. 5- 7 ngày

Câu 399: Thời gian vệ sinh tro trong ống lò tốt nhất:
a. Sau mỗi lần sấy
b. Sau 2-3 lần sấy
c. Sau khi mùa vụ kết thúc

Câu 400: Khi phát hiện trong kho chứa thuốc lá có bọ rạp:
a. Xử lý toàn bộ kho chứa thuốc lá bằng hóa chất
b. Chỉ xử lý cục bộ những cây có bọ rạp để đở tốn chi phí
c. Không cần xử lý

Chủ Nhật, 10 tháng 11, 2013

Câu hỏi trắc nghiệm từ 301-350

Bậc 3 từ câu số 1 đến câu số 400
Câu 301.Nguyên tắc dùng thuốc BVTV theo phương pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM)
a. phun thuốc BVTV định kỳ
b. phun thuốc khi phát hiện có sâu bệnh trên cây trồng
c. phun thuốc khi điều tra phát hiện có sâu bệnh trên cây trồng đến ngưỡng cần phun thuốc

Câu 302. Xử dụng “thiên địch” trong BVTV có nghĩa là:
a. Xử dụng hóa chất để tiêu diệt nguyên nhân gây sâu, bệnh
b. Xử dụng các biện pháp canh tác để phòng ngừa sâu bệnh
c. Xử dụng các sinh vật tự nhiên để hạn chế sự tăng dân số của sâu bệnh

Câu 303. Việc xử dụng thuốc BVTV phải được tuân thủ theo nguyên tắc:
a. thuốc nằm trong danh mục được cho phép xử dụng bởi bộ NNVPTNT Việt Nam.
b. thuốc có hiệu quả mạnh nhất để trừ sâu, bệnh
c. thuốc có giá rẻ nhất

Câu 304. Những biện pháp để thực hiên phương pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM):
a. Canh tác
b. Bảo vệ sinh vật có ích
c. Hóa chất
d. Tất cả các biện pháp trên

Câu 305. Việc xử dụng hóa chất BVTV trong phương pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) không phải là biện pháp ưu tiên:
a. đúng
b. sai

Câu 306. Thuốc BVTV có nguồn gốc sinh học được sản xuất từ:
a. Chất chiết xuất từ việc nuôi cấy nấm, vi khuẩn, virut…
b. Chất chiết xuất từ cây, cỏ tự nhiên như cây neem, ớt, tỏi…
c. Các chế phẩm mà trong đó có cấy với mật độ cao các loại nấm, vi khuẩn có ích .
d. Tất cả các loại trên

Câu 307. Nấm đối kháng Trichodema có tác dụng ngăn ngừa:
a. Sâu xanh
b. Bệnh héo rủ thuốc lá do nấm (Fusarium)
c. bệnh khảm virut (TMV)

Câu 308. Nấm đối kháng Trichodema có tác dụng ngăn ngừa :
a. rầy, rệp … chích hút thuốc lá
b. Bệnh chết rạp vườn ươm (Pythium và Rhizoctonia) thuốc lá
c. bệnh đốm nâu thuốc lá (Alternaria )

Câu 309. Nấm đối kháng Trichodema có tác dụng ngăn ngừa :
a. Tuyến trùng hại thuốc lá
b. Bệnh thối đen thân thuốc lá (Phytopthora)
c. bệnh thối ướt (Erwinia)

Câu 310. Cơ chế ngăn chặn bệnh hại của nấm đối kháng Trichodema:
a. Ký sinh nấm gây bệnh
b. Cạnh tranh dinh dưỡng
c. Cả hai cách trên.

Câu 311. Nấm đối kháng Trichodema có tác dụng :
a. Kìm hãm thời gian ra hoa.
b. làm cho số lá trên cây thuốc lá nhiều hơn
c. làm cho bộ rễ phát triễn tốt hơn.

Câu 312. Có thể phối trôn nấm đối kháng Trichodema khi xử dụng với:
a. ridomin
b. validacin
c. phân lân nung chảy Ninh Bình

Câu 313. Nấm đối kháng Trichodema có tác dụng ngăn ngừa bênh tốt nhất khi xử dụng vào thời điểm:
a. Cây bị bệnh được năm ngày
b. Cây mới bắt đầu bệnh
c. Trước khi cây bị bệnh

Câu 314. Nấm đối kháng Trichodema ngoài khả năng ngăn ngừa một số bệnh trên cây thuốc lá, còn có tác dụng:
a. Cố định đạm cung cấp cho cây
b. Chuyển hóa lân khó tiêu trong đất thành lân dễ tiêu để cây xử dụng
c. Bổ sung Kaly cho cây thuốc lá.

Câu 315. Nấm đối kháng Trichodema ngoài khả năng ngăn ngừa một số bệnh trên cây thuốc lá, còn có tác dụng:
a. Cố định đạm cung cấp cho cây
b. Tăng cường phân giải cellulose thành chất mùn để cây xử dụng và cải tạo độ tơi xốp đất.
c. Bổ sung Kaly cho cây thuốc lá.

Câu 316. Chế phẩm sinh học BT ( khuẩn Bacillus thuringiensis ) có tác dụng trừ:
a. Sâu tơ, sâu xanh
b. Bệnh héo rủ vi khuẩn
c. Bệnh thối đen thân do nấm

Câu 317. Cấm xử dụng các loại hóa chất BVTV có nguồn gốc:
a. Clor
b. Cúc tổng hợp
c. Triazole

Câu 318. Cấm xử dụng các loại hóa chất BVTV có nguồn gốc:
a. Benzimidazol
b. Lân hữu cơ
c. Đồng

Câu 319. Loại thuốc nào được phép xử dụng tại Việt Nam:
a. Aldrin ( Aldrex, Aldrite ...)
b. Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP...)
c. Abamectin (Brightin, Alibaba, Đầu trâu merci …)

Câu 320. Loại thuốc nào được phép xử dụng tại Việt Nam:
a. Polychlorocamphene (Toxaphene, Camphechlor, Strobane...)
b. Acephate ( Lancer, Mytox, Vinaphate … )
c. Methyl Parathion (Metaphos 40 EC, 50EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50ND; Wofatox 50 EC ...)

Câu 321. Loại thuốc nào được phép xử dụng tại Việt Nam:
a. Bacillus thuringienis ( Vi-BT, Biocin, Xentari … )
b. Phosphamidon
c. Methamidophos: ( Dynamite 50 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor, Tamaron 50 EC...)


Câu 322. Loại thuốc nào được phép xử dụng tại Việt Nam:
a. Chlordimeform
b. Polychlorocamphene (Toxaphene, Camphechlor, Strobane...)
c. Buprofezin ( Penalty gold, Topchest, Jia-ray ….)


Câu 323. Loại thuốc nào được phép xử dụng tại Việt Nam:
a. Carbosulfan (Carbosan , Marshal, Sulfaron …)
b. Parathion Ethyl (Alkexon , Orthophos , Thiopphos ... )
c. Phosphamidon (Dimecron 50 SCW/ DD...)

Câu 324. Loại thuốc nào được phép xử dụng tại Việt Nam:
a. Captafol (Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP... )
b. Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox ...)
c. Chlorpyrifos ethyl (Map arrow, Medophos, Sieusao …)

Câu 325. Loại thuốc nào được phép xử dụng tại Việt Nam:
a. DDT (Neocid, Pentachlorin , Chlorophenothane...)
b. BHC, Lindane (Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor , Carbadan 4/4 G; Sevidol 4/4 G ... )
c. Emamectin benzoate (Actimax, Angun , Dylan…)


Câu 326. Những loại thuốc nào không được phép xử dụng tại Việt Nam:
a. DDT (Neocid, Pentachlorin , Chlorophenothane...)
b. Vizubon D
c. Accotab

Câu 327. Những loại thuốc nào không được phép xử dụng tại Việt Nam:
a. Tilt Super
b. BHC, Lindane (Beta - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC)
c. Occur

Câu 328. Những loại thuốc nào không được phép xử dụng tại Việt Nam:
a. Phosphamidon (Dimecron 50 SCW/ DD...)
b. Norshield
c. Benlat - C

Câu 329. Những loại thuốc nào được phép xử dụng hạn chế tại Việt Nam:
a. Carbofuran ( Vifuran, Kosfuran …)
b. Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...)
c. Chlorpyrifos Ethyl ( Rockest, Dragon … )

Câu 330. Những loại thuốc nào được phép xử dụng hạn chế tại Việt Nam:
a. Fipronil (Michigane, Scorpion …)
b. Acephate (Lancer , Mytox ….)
c. Methomyl (DuPontTM Lannate®, Supermor…)


Câu 331. Gibberellie là chất có tác dụng:
a. Chất kích thích sinh trưởng
b. Phòng trừ sâu xanh
c. Phòng trừ bệnh do Virut

Câu 332. Hệ vi sinh vật trong đất bao gồm:
a. các loại giun đất
b. Các loại giun đất và sâu, bọ, kiến, tuyến trùng… sống ở trong đất
c. Vi khuẩn, nấm, virut ở trong đất

Câu 333. Hệ vi sinh vật trong đất:
a. Có lợi cho cây trồng
b. Có hại cho cây trồng
c. cả a và b

Câu 334. Số lượng, chủng loại vi sinh vật trong đất càng lớn; biểu thị:
a. đất tốt
b. đất xấu
c. chẳng liên quan đến độ tốt, xấu của đất

Câu 335. Chủng loại vi sinh vật trong đất có ích cho cây trồng thường phát triển tốt trong điều kiện độ pH đất:
a. dưới 4,5
b. từ 5,5 – 7,5
c. từ 7,5 – 8,5

Câu 336. Hiện tượng thoái hóa giống ở cây thuốc lá có biểu hiện:
a. Năng suất giảm
b. Chất lượng giảm
c. Hình thái thân, lá … thay đổi
d. Cả a,b,c

Câu 337. Để khắc phục hiện tượng thoái hóa giống ở cây thuốc lá :
a. Tăng cường chăm sóc, bón phân
b. Tăng cường bảo vệ thực vật
c. Xử dụng giống thuần chủng

Câu 338. Giống K326 mẫn cảm với bệnh :
a. Bệnh Héo rủ vi khuẩn
b. Bênh thối nhũn Erwinia
c. Bênh Đốm mắt cua

Câu 339. Giống C.176 có khả năng kháng bệnh :
a. Bệnh virut TMV
b. Bệnh virut TLCV
c. Bệnh héo rủ vi khuẩn

Câu 340. Bản chất của quá trình sấy thuốc lá:
a. Gia nhiệt để lá thuốc thoát ẩm
b. Thúc đẩy các quá trình sinh lý – sinh hóa xảy ra theo chiều hướng tạo chất lượng tốt nhất cho thuốc lá
c. Cả a và b

Câu 341. Vai trò của cửa hút và cửa thoát trong lò sấy thuốc lá:
a. Để cho lò thông thoáng
b. Để làm nguội ống dẫn nhiệt
c. Để tạo luồng không khí luân chuyển từ dưới lên trên

Câu 342. Tốc độ thoát ẩm của lá thuốc trong quá trình sấy phụ thuộc:
a. Nhiệt độ bầu đốt
b. Nhiệt độ không khí trong lò
c. Nhiệt độ không khí ngoài trời

Câu 343. Điều khiển cửa hút, cửa thoát ở lò sấy nhằm mục đích:
a. Kiểm soát nhiệt độ trong lò
b. Tiết kiệm chất đốt
c. Kiểm soát độ ẩm không khí trong lò.

Câu 344. Tốc độ hút của bộ ống dẫn nhiệt phụ thuộc:
a. Đường kính ống dẫn nhiệt
b. Kích thước lò
c. Độ chênh lêch giữa điểm đầu (điểm tiếp xúc với bầu đốt) và điểm cuối ( điểm tiếp xúc với ống khói )

Câu 345. Độ chênh lêch giữa điểm đầu (điểm tiếp xúc với bầu đốt) và điểm cuối ( điểm tiếp xúc với ống khói ) của bộ ống dẫn nhiệt trong lò sấy bao nhiêu là hợp lý:
a. 0 độ
b. 5 độ
c. 10 độ

Câu 346. Tốc độ hút của bộ ống dẫn nhiệt phụ thuộc:
a. Kích thước bầu lò đốt
b. Chiều cao ống khói
c. Vật liệu đốt lò

Câu 347. Đang sấy phát hiện lửa cháy bùng bên trong lò, biện pháp xử lý đầu tiên:
a. Dập tắt bầu đốt
b. Tìm cách mở tung hết các cửa ra vào, cửa hút, cửa thoát
c. Tìm cách đóng kín hết các cửa ra vào, cửa hút, cửa thoát

Câu 348. Để tiết kiệm chất đốt lò:
a. Tăng lượng thuốc lá tươi vào lò để sấy được nhiều hơn
b. Tăng diện tích ống tỏa nhiệt của bộ ống dẫn nhiệt
c. Tăng chiều cao lò để tăng số tầng gác thuốc

Câu 349. Để tiết kiệm chất đốt lò:
a. Hạn chế mở cửa hút, cửa thoát để giảm lượng nhiệt trong lò thoát ra ngoài
b. Mở cửa hút, cửa thoát tối đa để thuốc mau khô
c. Điều chỉnh tốc độ hút của bộ ống dẫn nhiệt hợp lý theo từng giai đoạn sấy

Câu 350. Giai đoạn nào lượng nước từ lá bốc hơi nhiều nhất, cần mở cửa hút – cửa thoát nhiều nhất nếu không thuốc sau sấy sẽ hóa nâu đen:
a. 320C-380C
b. 380C - 50oC
c. 50oC - 70oC