Thứ Ba, 12 tháng 11, 2013

Câu hỏi trắc nghiệm từ 351 - 400


Câu 351: Bọ phấn là môi giới chính truyền bệnh vi rút:
a. Xoăn lá thuốc lá (TLCV).
b. Khảm dưa chuột (CMV).
c. Héo đốm cà chua (TSWV).


Câu 352: Việc ngắt ngọn, diệt chồi có tác dụng:
a. Tăng năng xuất, chất lượng
b. Tăng quá tích lũy hợp nicotin trong lá
c. Giảm được sức hấp dẫn côn trùng đến đẻ trứng
d Tất cả đều đúng


Câu 353: Góc đóng lá so với thân chính như thế nào là đạt độ chín kỹ thuật:
a. > 90 độ
b. < 60 độ Câu 354: Trong lúc đang sấy, lá thuốc đổ mồ hôi, cửa kính bị mờ: a. Đóng bớt cửa thoát b. Mở rộng thêm cửa thoát c. Vẫn giữ cửa như cũ mà sấy Câu 355: Trong trường hợp trời lạnh hay gió mạnh, không tăng nhiệt được hoặc bị tụt nhiệt: a. Đóng bớt cửa hút lại b. Mở thêm cửa hút ra c. Vẫn giữ cửa như cũ mà sấy Câu 356: Khi xây lò, cửa thoát ẩm cần phân bố như thế nào cho đúng: a. Phía trên của tầng xà gồ trên cùng b. Phía dưới của tầng xà gồ trên cùng c. Bằng tầng xà gồ Câu 357: Khi xây lò, cửa thoát ẩm cần phân bố như thế nào cho đúng: a. Diện tích bằng cửa hút b. Diện tích lớn hơn cửa hút 1,2 lần c. Diện tích lớn hơn cửa hút 1,5 lần Câu 358: Trong trường hợp thuốc hái về gặp trời mưa, lá chứa nhiều nước, giai đoạn ủ vàng cần: a. Đóng kín cửa hút và cửa thoát để ủ b. Đóng cửa thoát, mở cửa hút c. Mở rộng cửa hút và cửa thoát Câu 359: Thuốc sau khi dập lò cần hồi ẩm: a. Tưới nước ngay vào bầu lò để dập tắt than làm cho lò mau nguội lá thuốc mau dịu b. Tưới nước thẳng vào ống nhiệt và nền lò để làm cho lò mau nguội lá thuốc mau dịu c. Mở toàn bộ cửa hút, thoát để qua đêm thuốc tự hồi ẩm và dịu lại d. Cả 3 đều đúng Câu 360: Thuốc lá được phân 17 cấp theo ký hiệu vị bộ như thế nào: a. X – P – C – B - T b. P – X – C – B – T c. C – B – T – X – P d. Tất cả đều sai Câu 361: Vị bộ P có bao nhiêu loại: a. 2 loại b. 3 loại c. 4 loại Câu 362: Vị bộ X có bao nhiêu loại: a. 2 loại b. 3 loại c. 4 loại Câu 363: Vị bộ C có bao nhiêu loại: a. 2 loại b. 3 loại c. 4 loại d. 5 loại Câu 364: Vị bộ B có bao nhiêu loại: a. 2 loại b. 3 loại c. 4 loại d. 5 loại Câu 365: Vị bộ T có bao nhiêu loại: a. 2 loại b. 3 loại c. 4 loại Câu 366: Đặc điểm của loại tận dụng theo TC của TCT Khánh Việt : a. Không bị mốc, cháy đen, mục, không nhiễm mùi lạ, không lẫn tạp vật, mãnh < 1cm b. Không bị mốc, cháy đen, mục, không nhiễm mùi lạ, không lẫn tạp vật, có thể thái thành sợi. Câu 367: Màu sắc của loại tận dụng theo TC của TCT Khánh Việt : a. Tất cả các màu b. Tất cả các màu, trừ màu xanh chết và màu đen c. Tất cả các màu, trừ màu vàng và màu nâu Câu 368: Hiện tượng, cháy sinh lý của lá thuốc trong quá trình bảo quản. a. Thuốc khô bị hoá thành than b. Thuốc khô bị cháy lên thành lửa c. Thuốc khô bị thối rữa ra Câu 369: Nguyên nhân chính của hiện tượng cháy sinh lý: a. Ẩm độ trong lá thuốc cao b. Lá thuốc sau sấy còn sống cọng c. Kho bị mưa dột vào đống thuốc d. Cả 3 ý đều đúng Câu 370: Theo tiêu chuẩn TC 02-99 của TCT thuốc lá Việt Nam thì thuốc lá được phân ra bao nhiêu cấp loại : a. 2 cấp b. 5 cấp c. 17 cấp Câu 371: Lò (3m x 4m) 5 tầng có thể sấy được cho bao nhiêu ha thuốc lá mà chất lượng thuốc đảm bảo tốt nhất: a. 0,6 ha b. 0,8 ha c. 1,0 ha Câu 372: Lò (4m x 4m) 5 tầng có thể sấy được cho bao nhiêu ha thuốc lá mà chất lượng thuốc đảm bảo tốt nhất: a. 0,8 ha b. 1,2ha c. 1,5 ha Câu 373: Lò (4m x 5m) 5 tầng có thể sấy được cho bao nhiêu ha thuốc lá mà chất lượng thuốc đảm bảo tốt nhất: a. 1,0 ha b. 1,2ha c. 1,5 ha Câu 374: Lò (4m x 6m) 5 tầng có thể sấy được cho bao nhiêu ha thuốc lá mà chất lượng thuốc đảm bảo tốt nhất: a. 1,2 ha b. 1,5 ha c. 2,0 ha Câu 375: Lò (5m x 5m) 6 tầng có thể sấy được cho bao nhiêu ha thuốc lá mà chất lượng thuốc đảm bảo tốt nhất: a. 1,8 ha b. 1,5 ha c. 2,2 ha d. Cả 3 ý đều đúng Câu 376: Lò (5m x 6m) 6 tầng có thể sấy được cho bao nhiêu ha thuốc lá mà chất lượng thuốc đảm bảo tốt nhất: a. 1,8 ha b. 2,2 ha c. 2,4 ha d. Cả 3 ý đều đúng Câu 377: Vật liệu không nên dùng để lợp mái lò sấy: a. Tôn sắt b. Tôn xi mămg c. Tranh Câu 378: Số lượng ghim, sào chuẩn bị trước cho một lò sấy : a. = 1 lần vô lò b. ≥ 2 lần vô lò Câu 379: Sau khi vào lò xong, phải tiến hành: a. Kiểm tra và làm kín các khớp nối của hệ thống nhiệt, bầu đốt. b. Thu dọn sạch sẽ các tàn dư lá thuốc rơi vãi trên nền lò. c. Kiểm tra vị trí treo nhiệt kế có đúng không d. cả 3 ý đều đúng Câu 380: Sau khi vào lò xong: a. Treo lưới phòng hỏa kín mặt dưới tầng thuốc cuối cùng b. Chỉ cần treo lưới phòng hỏa những nơi có ống Câu 381: Khi sấy nhiệt độ lên 75- 800c : a. Lá có màu vàng chanh b. Lá có màu đen c. Lá có màu vàng thẫm Câu 382: Cách xử lý khi thuốc vào lò còn dư : a. Treo vào lán, chờ lá thuốc héo rồi đưa vào lò b. Đem phơi trực tiếp ra nắng cho héo rồi đưa vào lò Câu 383: Cách xử lý nào là không đúng khi lò không đều nhiệt: a. Cân thăng bằng ống nhiệt b. Làm kín các khớp nối ống lò c. Đóng bớt các cửa hút phía có gió mạnh d. Đốt mạnh lửa cho nhiệt độ lên cao, nhiệt tự cân đối Câu 384: Biện pháp xử lý khi ruộng thuốc lá bị ngập úng đang giai đoạn thu hoạch : a. Cày xã luống phơi nắng b. Tưới thuốc kích thích cho bộ rễ phục hồi trở lại c. Tiêu nước, Có thể tận thu để sấy, chờ ruộng kho mặt tiến hành cày xã luống phơi, sau đó tưới kích thích và vun cao luống trở lại Câu 385: Trồng 1.000m2 thuốc Burley cần bao nhiêu diện tích láng phơi 3 tầng : a. 10 m2 b. 15 m2 c. 20 m2 Câu 386: Trồng 5.000m2 thuốc Burley cần bao nhiêu diện tích láng phơi 3 tầng : a. 80 m2 b. 100 m2 c. 120 m2 Câu 387: Trồng 10.000m2 thuốc Burley cần bao nhiêu diện tích láng phơi 3 tầng : a. 100 m2 b. 200 m2 c. 300 m2 Câu 388: Theo TC 02- 99 của TCT thuốc lá Việt Nam thuốc lá loại 1 có chiều dài lá : a. < 30 cm b. < 40 cm c. > 40 cm

Câu 389: Theo TC 02- 99 của TCT thuốc lá Việt Nam thuốc lá loại 1 có độ tổn thương cơ giới và tổn thương do sâu bệnh :
a. < 5 % b. =5 % c. >5 %

Câu 390: Theo TC 02- 99 của TCT thuốc lá Việt Nam thuốc lá loại 1 có tỷ lệ % màu tạp :
a. < 5 % b. =5 % c. >5 %

Câu 391: Theo TC 02- 99 của TCT thuốc lá Việt Nam tỷ lệ lẫn cấp dưới liền kề trong phân loại không vượt quá :
a. 5%
b. 10%
c. 15%

Câu 392: Cây giống được trồng ngay dưới rãnh luống để dễ tưới nước và bón phân.
a. Đúng
b. Sai

Câu 393: Cây con giống nhổ đến đâu trồng đến đó, nếu trồng không hết để qua đêm thì phải:
a. Xếp cây dựng đứng rễ xuống dưới đất, ngọn lá lên trên, rồi tưới nước
b. Vẫn để cây trong sọt rồi tưới nước, để sáng mai tiện việc đem đi trồng
c. Cả 2 ý đều đúng

Câu 394: Để xác định cây thuốc lá cần tưới nước người ta thường xem biểu hiện héo vào thời điểm nào:
a. 7giờ - 8giờ
b. 8giờ - 9giờ .
c. 9giờ - 10giờ

Câu 395: Một mẻ thuốc khi đưa chung một lò sấy để đạt chất lượng tốt nhất:
a. Cùng một chủng loại và cùng một vị bộ
b. Cùng một độ chín và cùng thời gian hái
c. Cùng một cánh đồng
d. Tất cả đều đúng

Câu 396: cách xử lý thuốc lá bị sống cọng:
a. Rải trực tiếp trên bầu lò để sấy lại
b. Rải trực tiếp trên ống dẫn nhiệt để sấy
c. Rải trên lưới phòng hỏa để sấy
d. Bó thành từng bó nhỏ ở đuôi lá, sau đó dùng ghim xiên các bó lại với nhau rồi gác vào lò để sấy lại

Câu 397: Theo TC 02- 99 của TCT thuốc lá Việt Nam thuốc lá loại 1 có màu:
a. Vàng cam, vàng chanh
b. Vàng cam, vàng xẩm
c. Vàng xẩm, vàng đỏ

Câu 398: Thời điểm kiểm tra và loại bỏ những chồi còn sót sau khi ngắt ngọn hãm chồi:
a. 1- 2 ngày
b. 3- 4 ngày
c. 5- 7 ngày

Câu 399: Thời gian vệ sinh tro trong ống lò tốt nhất:
a. Sau mỗi lần sấy
b. Sau 2-3 lần sấy
c. Sau khi mùa vụ kết thúc

Câu 400: Khi phát hiện trong kho chứa thuốc lá có bọ rạp:
a. Xử lý toàn bộ kho chứa thuốc lá bằng hóa chất
b. Chỉ xử lý cục bộ những cây có bọ rạp để đở tốn chi phí
c. Không cần xử lý

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét