Thứ Ba, 12 tháng 11, 2013

Câu hỏi trắc nghiệm từ 451-500


451. Auxins là chất có tác dụng:
a. Phòng trừ rầy rệp … chích hút
b. Phòng trừ bệnh do nấm
c. Chất kích thích sinh trưởng

452. Cytokinins là chất có tác dụng:
a. Phòng trừ ốc sên
b. Chất kích thích sinh trưởng
c. Phòng trừ tuyến trùng

Câu 453: Ngưỡng phòng trừ của sâu khoang hại thuốc lá là:
a. ≥ 5 % số cây điều tra có sâu.
b. ≥ 7 % số cây điều tra có sâu.
c. ≥ 10% số cây điều tra có sâu.
Câu 454: Ngưỡng phòng trừ của sâu xám hại thuốc lá là:
a. ≥ 5 % số cây điều tra có sâu.
b. ≥ 7 % số cây điều tra có sâu.
c. ≥ 10% số cây điều tra có sâu.
Câu 455: Ngưỡng phòng trừ của sâu xanh hại thuốc lá là:
a. ≥ 5 số cây điều tra có sâu.
b. ≥ 7 số cây điều tra có sâu.
c. ≥ 10 số cây điều tra có sâu.
Câu 456: Ngưỡng phòng trừ của rầy mềm hại thuốc lá là:
a. ≥ 5 % số cây điều tra có >50 con/cây.
b. ≥ 7 % số cây điều tra có >50 con/cây.
c. ≥ 10% số cây điều tra có >50 con/cây.
Câu 457: Khoản thời gian định kỳ điều tra dịch hại:
a. 7 – 10 ngày/lần.
b. 11 – 15 ngày/lần.
c. 16 – 20 ngày/lần.
Câu 458: Đối với dịch hại trên cây thuốc lá, phương pháp điều tra nào sau đây là đúng:
a. Điều tra ngẫu nhiên, 5 hoặc 10 cây/điểm.
b. Điều tra cố định 5 hoặc 10 cây/điểm.
c. Điều tra ngẫu nhiên không lặp lại, 5 hoặc 10 cây/điểm.
Câu 459: Số điểm tối thiểu điều tra dịch hại/vùng trồng 30 – 60 ha thuốc lá là:
a. 10 điểm.
b. 15 điểm.
c. 20 điểm.
d. 30 điểm.
Câu 460: Tỷ lệ hại của sâu là:
a. Số cây bị nhiễm sâu/Tổng số cây điều tra X 100.
b. Số sâu bắt được/Tổng số cây điều tra X 100.
c. Số sâu sống bắt được/Tổng số cây điều tra X 100.
Câu 461: Quan sát vị trí nào của cây thuốc lá để điều tra sâu xanh?
a. Quan sát các lá tầng lá dưới, nếu sâu mới nở gây hại thường để lại lớp biểu bì phía trên, sâu tuổi 3 trở đi ăn thịt lá và để lại cuộng lá.
b. Quan sát búp và lá non để tìm sâu, vết hại.
c. Quan sát cây con mới trồng bị héo, cắn đứt gốc… trên ruộng
Câu 462: Quan sát vị trí nào của cây thuốc lá để điều tra sâu xám?
a. Quan sát các lá tầng lá dưới, nếu sâu mới nở gây hại thường để lại lớp biểu bì phía trên, sâu tuổi 3 trở đi ăn thịt lá và để lại cuộng lá.
b. Quan sát búp và lá non để tìm sâu, vết hại.
c. Quan sát cây con mới trồng bị héo, cắn đứt gốc… trên ruộng
Câu 463: Quan sát vị trí nào của cây thuốc lá để điều tra sâu khoang?
a. Quan sát các lá tầng lá dưới, giữa, nếu sâu mới nở gây hại thường để lại lớp biểu bì phía trên, sâu tuổi 3 trở đi ăn thịt lá và để lại cuộng lá.
b. Quan sát búp và lá non để tìm sâu, vết hại.
c. Quan sát cây con mới trồng bị héo, cắn đứt gốc… trên ruộng.
Câu 464. Vai trò chính của Magiê (Mg):
a. Là thành phần của diệp lục trong lá.
b. Là thành phần cấu tạo khí khổng.
c. Là thành phần cấu tạo nicotin
Câu 465. Sau khi bón phân thúc, cây thuốc lá xảy ra hiện tượng héo là do:
a. Phân bón chạm vào rễ làm cho nồng độ muối khoáng tại vùng tế bào lông hút của rễ quá cao gây ra hiện tượng co nguyên sinh (Tế bào lông hút bị mất nước do nước trong tế bào đi ngược ra môi trường).
b. Phân bón đi vào tế bào xảy ra các phản ứng hóa học, làm ảnh hưởng đến cấu trúc tế bào.
c. Phân bón không tiếp xúc được với lông hút, cây không thực hiện quá trình trao đổi chất.
Câu 466: Để ngăn chặn ngộ độc clor cho cây thuốc lá vàng sấy thì:
a. Tăng cường bón đạm nitrat (NO3)
b. Tăng cường bón đạm amoni (NH4)
Câu 467: Vai trò của Bo (B) đối với cây trồng
a. Có vai trò trong hoạt động của một số enzim. Bo làm tăng khả năng thẩm thấu của tế bào, qua đó làm tăng vận chuyển hydrat cacbon.
b. Bo là nguyên tố thiết yếu đối với quá trình tổng hợp protein. Bo có tác động chính đến quá trình phân chia tế bào và sử dụng canxi. Bo có tác dụng làm tối ưu hóa tỷ lệ K/Ca trong cây.
c. cả a và b
Câu 468: Cung cấp hàm lượng Bo đối với cây thuốc lá vàng sấy
a. Dưới 1 kg/ha
b. Trên 1 kg/ha
Câu 469: Đi thực địa, thấy nhiều cây “cỏ lác, cỏ đồng tiền” vùng đất đó
a. Đất nhiễm mặn
b. Đất nhiễm phèn
c. Đất nhiễm vôi
Câu 470: Chọn cách ngăn ngừa hiệu quả kinh tế nhất đối với bệnh thối nhũn cuống lá trong lò sấy:
a. Nung nóng lò sấy, ghim, sào ở 70 0 C trong 2 – 3 giờ trước khi sấy lò đầu tiên.
b. Ngâm ghim, sào trong dung dịch sát khuẩn trong 1 giờ rồi đem phơi qua 1 nắng.
d. Ngâm ghim, sào trong dung dịch sát khuẩn trong 1 giờ rồi đem phơi qua 1 nắng và sát trùng cả lò sấy.
Câu 471: Đi thực địa vùng đất thấy nước có trên mặt nỗi váng màu đỏ nâu, đất nhiễm phèn gì?
a. Đất nhiễm phèn sắt
b. Đất nhiễm phèn nhôm
Câu 472: Phẫu diện đất là
a. Tiết diện thẳng đứng trong đất gồm có những lớp hay tầng liên tiếp nhau
b. Là mặt cắt ngang có độ sâu 50 cm.
c. Là bề mặt trên của đất
Câu 473: Nhận biết phân K2SO4 thật, bằng cách: cho 7 – 10 gam phân K2SO4 vào 300 ml nước lã
a. Tan hết trong nước, dung dịch có màu trong suốt
b. Tan hết trong nước, để lại cặn lắng, dung dịch có màu trắng đục
c. Tan không hoàn toàn trong nước, dung dịch có màu sét trắng
Câu 474: Cải tạo đất:
a. Cải thiện cơ bản tính chất hóa học của đất
b. Cày bừa, vun xới, làm cho đất có cấu tạo viên, giữ được nhiệt, ẩm độ trong đất.
c. Là hệ thống các biện pháp tổng hợp nông lâm, thủy lợi, công trình, kỹ thuật… nhằm cải thiện mặt bằng và tính chất lý hóa của đất, nâng cao độ phì.
Câu 475. Chọn cách phòng trừ tiết kiệm, hiệu quả đối với bệnh héo rũ vi khuẩn:
a. Phun vào gốc định kỳ 7 ngày/lần bằng 12 ml Ditacin/bình 16 lít, phun 400 lít/ha.
b. Phun vào gốc định kỳ 10 ngày/lần bằng 12 ml Ditacin/bình 16 lít, phun 600 lít/ha.
c. Bón lót đầy đủ chế phẩm Trichoderma; Xử lý bao quay bằng thuốc đặc trị khi bệnh chớm xuất hiện.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 476: Nếu phun thuốc bảo vệ thực vật định kỳ 7 ngày/lần thì:
a. Đồng ruộng luôn sạch sâu, bệnh.
b. Tăng chi phí đầu tư, sâu bệnh kháng thuốc, dư lượng thuốc bảo vệ thực vật cao.
c. Cả 2 ý trên đều đúng.
Câu 477: Toàn thân có màu xám bạc hay nâu đỏ, cánh trong xám trắng, mép cánh trước có đương vân ngang rộng màu trắng xám, là bướm của loại sâu nào ?
a. Bướm sâu xanh.
b. Bướm sâu khoang.
c. Bướm sâu xám.
Câu 478: Thân dài 15 – 18mm, sải cánh rộng 27 – 35mm, cánh trước có màu vàng nâu, vàng nhạt với 3 đường vân ngang hình gợn sóng, cuối cánh có đốm màu nâu sẫm, râu hình lông cứng, là bướm của loại sâu nào ?
a. Bướm sâu xanh.
b. Bướm sâu khoang.
c. Bướm sâu xám.
Câu 479: Thân dài khoảng 16 – 23 mm với sải cánh rộng 42 – 54 mm, trên cánh có nhiều lông phủ màu nâu tối, có 3 vệt đen ở cuối cánh là bướm của loại sâu nào ?
a. Bướm sâu xanh.
b. Bướm sâu khoang.
c. Bướm sâu xám.
Câu 480 . Kích thước rất nhỏ khoảng 0,5 mm – 1mm, thân thon khó thấy, sống ở cả trên hoa, lá và đất. Con trưởng thành có màu nâu đen hay đen, ấu trùng màu vàng rơm. Con cái sinh sản không cần con đực, đẻ trứng trong những mô mền của lá, thân hay hoa. Ấu trùng vừa nở ra đã ăn ngay đến khi phát triễn toàn diện chúng chui vào đất rồi hóa nhộng. Sau đó chúng trưởng thành có cánh nhô lên khỏi mặt đất. Chỉ con trưởng thành mới có thể truyền bệnh cho cây
a. Rệp
b. Bọ trỉ
c. Rầy mền
Câu 481: Có cánh hoặc không có cánh, nhưng thường là không có cánh, con trưởng thành không cánh có hình quả trứng, màu xanh và đỏ, khi thiếu thức ăn mọc cánh để bay. Tất cả các giai đoạn vòng đời đều có thể truyền bệnh
a. Rệp
a. Bọ trỉ
b. Bọ phấn.
Câu 482: Trứng thường được đẻ thành ổ, trứng hình bán cầu, đường kính mỗi quả 0,5 mm màu trắng vàng đến tím nhạt. bên ngoài ổ trứng có phủ lớp lông vàng, là trứng của loại bướm nào ?
a. Bướm sâu xanh.
b. Bướm sâu khoang.
c. Bướm sâu xám.
Câu 483: Cây thuốc lá khoảng 50 ngày, mặt dưới lá bị ăn lổ chổ chỉ còn lại màng biểu bì là do sâu nào gây ra ?
a. Sâu xám.
b. Sâu xanh.
c. Sâu khoang.
Câu 484: Cây thuốc lá khoảng 50 ngày, ngọn bị héo, có lổ thủng ăn khuyết vào trong. Sâu nào đã gây ra triệu chứng này ?
a. Sâu xám.
b. Sâu xanh.
c. Sâu khoang.
Câu 485: Cây thuốc lá mới trồng được 10 ngày phát hiện bị héo, kiểm tra thấy gốc có vết thương sâu, thịt thân bị tưa ra. Vết thương này là do:
a. Sâu xám cắn phá.
b. Dế nhũi gây ra.
c. Cả 2 ý trên đều đúng.
Câu 486: Cây thuốc lá mới trồng được 10 ngày phát hiện bị héo, kiểm tra thấy gốc có vết thương sâu, tròn gọn. Vết thương này là do:
a. Sâu xám cắn phá.
b. Dế nhũi gây ra.
c. Cả 2 ý trên đều đúng.
Câu 487: Ở đầu giai đoạn ủ vàng (32 – 340C), phát hiện trên lá xuất hiện các vết đốm màu đen kích thước khoảng 1 – 2 mm. Bạn chọn cách xử lý nào sau đây:
a. Mở hết cửa hút và thoát, nâng nhiệt độ lên và giữ ở 360C cho đến khi kết thúc ủ vàng.
b. Mở hết cửa hút và thoát, nâng nhiệt độ lên và giữ ở 380C cho đến khi kết thúc ủ vàng.
c. Mở cửa hút và thoát vừa phải, nâng nhiệt độ trong lên và giữ ở 380C, kết thúc ủ vàng sớm hơn, nâng nhiệt độ lên và giữ ở 420C cho đến khi lá tầng dưới vàng hết diện tích lá.
Câu 488: Thuốc lá nguyên liệu bảo quản trong kho thường bị nhóm dịch hại nào sau đây:
a. Mọt, ngài sâu mềm, nấm mốc xanh.
b. Mọt, bọ cánh cứng, nấm mốc xanh.
c. Mọt, ngài sâu mềm, nấm mốc trắng.
Câu 489: Con trưởng thành dài khoảng 1mm, có 4 cánh và được phủ một lớp sáp màu trắng hoặc trắng hơi vàng. Trứng có màu trắng sau chuyển sang màu nâu, thường nằm dưới mặt lá. Ấu trùng có màu trắng hơi xanh, hình oval dài 0,3mm – 0,6 mm . Con non và trưởng thành thường tập trung mặt dưới lá
a. Bọ trỉ.
b. Bọ phấn
c. Rệp
Câu 490: Khi phát hiện thuốc lá trong kho bị nhiễm mọt, bạn làm gì?
a. Mời công ty khử trùng đến khử mọt.
b. Kiểm tra toàn bộ thuốc trong kho, đánh giá mức độ nhiễm, báo lãnh đạo cấp trên.
c. Kiểm tra toàn bộ thuốc trong kho, đánh giá mức độ nhiễm, báo cáo và đề xuất phương án xử lý với lãnh đạo cấp trên.
Câu 491: . Việc thiếu Ca ảnh hưởng đến cây thuốc lá như thế nào?
a. Thiếu Ca làm tăng amino axit tự do và hạn chế tổng hợp protein trong cây thuốc lá.
b. Thiếu Ca làm giảm amino axit tự do và hạn chế tổng hợp protein trong cây thuốc lá.
c. Thiếu Ca làm giảm amino axit tự do và không tổng hợp protein trong cây thuốc lá.
Câu 492: Dạng thuốc bvtv được ghi ký hiệu EC có nghĩa là gì?
a. Dạng nhũ dầu. Thuốc ở thể lỏng, trong suốt. Dễ bắt lửa cháy nổ.
b. Dạng dung dịch, hòa tan đều trong nước, không chứa chất hóa sữa.
c. Dạng bột mịn, hòa nước phân tán thành dung dịch huyền phù.
d. Dạng hạt. Chủ yếu để rãi vào đất.
Câu 493: Ruộng thuốc lá có khoảng 50% số cây xuất hiện nụ hoa, khi điều tra phát hiện có 10% số cây bị nhiễm sâu xanh tuổi 1 – 2. Cần xử lý ngay bằng:
a. Phun thuốc trừ sâu AnGun 5WG.
b. Phun thuốc trừ sâu có nguồn gốc hóa học.
c. Chưa cần phun thuốc trừ sâu, ưu tiên thời gian cho công việc khác .
Câu 494: Dạng thuốc bvtv được ghi ký hiệu SL có nghĩa là gì?
a. Dạng nhũ dầu. Thuốc ở thể lỏng, trong suốt. Dễ bắt lửa cháy nổ.
b. Dạng dung dịch, hòa tan đều trong nước, không chứa chất hóa sữa.
c. Dạng bột mịn, hòa nước phân tán thành dung dịch huyền phù.
d. Dạng hạt. Chủ yếu để rãi vào đất.
Câu 495: Sinh vật nào sau đây được xem là thiên địch của dịch hại thuốc lá:
a. Nhện, bọ rùa, ruồi ăn rệp (Allograpta obliqua).
b. Ong ký sinh đa phôi (Cotesia spp).
c. Nấm Trichoderma.
d. Tất cả đều đúng.

Câu 496: Chương trình IPM là gì?
a. Chương trình “Diệt trừ dịch hại tổng hợp”.
b. Chương trình “Phòng trừ sâu bệnh hại tổng hợp”.
c. Chương trình “Quản lý dịch hại tổng hợp”
Câu 497: Bốn nguyên tắc của IPM là:
a. Trồng cây khỏe; Bảo vệ thiên địch; Canh tác đúng kỹ thuật; Nông dân trở thành chuyên gia.
b. Trồng cây khỏe; Bảo vệ thiên địch; Thường xuyên thăm đồng; Canh tác đúng kỹ thuật.
c. Trồng cây khỏe; Bảo vệ thiên địch; Thường xuyên thăm đồng; Nông dân trở thành chuyên gia.
Câu 498: Các nhóm biện pháp trong chương trình IPM trên cây thuốc lá là?
a. Giống; Canh tác; Sinh học; Cơ giới – vật lý; Hóa học.
b. Giống; Sinh học; Cơ giới – vật lý; Làm đất; Hóa học.
c. Giống; Tưới nước; Sinh học; Cơ giới – vật lý; Hóa học.
Câu 499: Biện pháp canh tác đóng vai trò gì trong chương trình IPM?
a. Tăng năng suất và chất lượng cây trồng.
b. Tăng sức đề kháng cây trồng, giảm dân số dịch hại.
c. Cả hai ý trên đều đúng
Câu 500: Các biện pháp canh tác trong chương trình IPM bao gồm:
a. Luân canh; Kỹ thuật làm đất; Mật độ gieo trồng; Phân bón; Thời vụ; Tưới nước; Vệ sinh đồng ruộng.
b. Luân canh; Kỹ thuật làm đất; Mật độ gieo trồng; Phân bón; Trồng cây dẫn dụ; Thời vụ; Tưới nước; Vệ sinh đồng ruộng.
c. Luân canh; Kỹ thuật làm đất; Mật độ gieo trồng; Phân bón; Trồng cây dẫn dụ; Tưới nước; Vệ sinh đồng ruộng.

Bộ đề trắc nghiêm thi bậc nghề năm 2013 đã hết. Ngoài 500 câu về kỹ thuật nghiệp vụ còn có các câu hỏi về quy định, quy chế ....( sẽ được đăng tiếp theo) ( phần nội dung kỹ thuật 75 câu - quy định, quy chế ... 25 câu )



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét