Chủ Nhật, 20 tháng 10, 2013

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỪ 31-60

31. Lượng hạt giống thuốc lá (tỷ lệ nảy mầm 98%) đủ trồng cho 1ha ( mật độ 22.000 – 24.000 cây) :
a. 7 gram – 10 gram
b.15 gram – 20 gram
c. 20 gram – 25 gram
d. 30 gram


32. Chỉ phun hóa chất diệt côn trùng khi điều tra thấy tỷ lệ cây thuốc lá bị cắn phá bởi sâu xanh ( ngưỡng phòng trừ ):
a. Phát hiện cây điều tra có sâu non
b. 5% số cây điều tra có sâu non
c. 10% số cây điều tra có sâu non
d. 20% số cây điều tra có sâu non


33. Chỉ phun hóa chất diệt côn trùng khi điều tra thấy tỷ lệ cây thuốc lá bị cắn phá bởi sâu xám ( ngưỡng phòng trừ ):
a. 5% số cây điều tra có sâu non
b. 10% số cây điều tra có sâu non
c. 5% số cây điều tra bị cắn phá
d. 10% số cây điều tra bị cắn phá


34. Chỉ phun hóa chất diệt côn trùng khi điều tra thấy tỷ lệ cây thuốc lá bị cắn phá bởi sâu sừng ( ngưỡng phòng trừ ):
a. Phát hiện cây điều tra có sâu non
b. 10% số cây điều tra có sâu non
c. 15% số cây điều tra có sâu non
d. 20% số cây điều tra có sâu non


35. Chỉ phun hóa chất diệt côn trùng khi điều tra thấy tỷ lệ cây thuốc lá bị phá hạibởi rệp muội ( ngưỡng phòng trừ ):
a. 10% số cây điều tra có có ít nhất 50 con/lá
b. 5% số cây điều tra có có ít nhất 50 con/lá
c. 10% số cây điều tra có có ít nhất 100 con/lá
d. 5% số cây điều tra có có ít nhất 50 con/lá


36. Chỉ phun hóa chất phòng trừ bệnh khi điều tra thấy tỷ lệ cây thuốc lá bị bệnh ( ngưỡng phòng trừ ):
a. 5% số cây điều tra có biểu hiện bệnh
b. 10% số cây điều tra có biểu hiện bệnh
c. 15% số cây điều tra có biểu hiện bệnh
d. Phát hiện cây điều tra có biểu hiện bệnh


37. Bón phân cân đối cho cây thuốc lá ảnh hưởng đến:
a. Năng suất
b. chất lượng
c. thời gian ra hoa
d. cả a, b, c.


38. Bệnh nguy hiểm hay gặp trong vườn ươm thuốc lá:
a. Bệnh chết rạp
b. bệnh héo rủ chết xanh
c. bệnh đốm nâu
d. bệnh virut thuốc lá


39. Xử dụng thuốc nào để phòng trừ bệnh chết rạp vườn ươm:
a. Topcin
b. Boocdo
c. Ridomil
d. Validacin


40. Xử dụng thuốc nào để phòng trừ bệnh đốm nâu, đốm mắt cua:
a. Topcin
b. Rong biển
c. Validacin
d. Furadan


41. Xử dụng thuốc nào để phòng trừ bệnh héo rủ chết xanh do vi khuẩn :
a. Ridomil
b. Validacin, Ditacin
c. Topcin, Topan
d. Boocdo


42. Xử dụng thuốc nào để phòng trừ bệnh khảm do virut (TMV):
a. Ridomil
b. Validacin, Ditacin, Visen
c. Topcin, Topan
d. không có thuốc nào


43. Phân super lân ( Lâm thao )có tính :
a. chua
b. Kiềm
c. trung tính


44. Phân lân nung chảy ( Ninh bình ) có tính:
a. chua
b. Kiềm
c. trung tính


45. Hàm lượng N nguyên chất trong phân sun phát đạm SA ( NH4)2SO4:
a. 20% - 21%
b. 24% - 25%
c. 18%
d. 46%



46. Hàm lượng đạm N nguyên chất trong phân DAP:
a. 20% - 21%
b. 24% - 25%
c. 18%
d. 46%


47. Hàm lượng đạm N nguyên chất trong phân KNO3:
a. 20% - 21%
b. 13%
c. 18%
d. 46%


48. Hàm lượng lân nguyên chất (P2O5) trong phân DAP :
a. 12%
b. 16%
c. 21%
d. 46%


49. Hàm lượng kaly nguyên chất (K2O) trong phân KNO3:
a. 12%
b. 16%
c. 21%
d. 46%


50. Khi xử dụng cho cây thuốc lá, phân đạm:
a. a môn (NH4) tốt hơn Nitrat (NO3)
b. a môn (NH4) không tốt hơn Nitrat (NO3)
c. có gốc a môn (NH4) tương đương như Nitrat (NO3)


51. Hàm lượng kaly nguyên chất (K2O) trong phân sunphat Kaly:
a. 21%
b. 18%
c. 45% - 50%
d. 50% - 60%


52. Loại thuốc BVTV nằm trong danh mục cấm xử dụng:
a. Aldrin
b. Chlordane
c. DDT
d. cả a,b,c


53. Loại thuốc BVTV nào là thuốc sinh học:
a. Dylan
b. Confidor
c. Actara



54. Loại thuốc BVTV nào không phải là thuốc sinh học:
a. Angun
b. Dylan
c.G8
d. Actara


55. Loại thuốc BVTV đặc tri nhóm chích hút ( rầy, rệp, bọ xít…):
a. Confidor
b. Actara
c. Dylan
d. Proclaim
e. a và b


56. Loại thuốc BVTV sinh học đặc tri nhóm sâu cắn lá (sâu xanh, sâu khoang …):
a. Confidor
b. Actara
c. Angun
d. Proclaim


57. Hỗn hợp thuốc BVTV để phòng trừ cả sâu lẫn rầy, rệp…:
a. Confidor và Agun
b. Dylan và Angun
c. Actara và Confidor
d. Dylan và Proclaim


58. Pha thuốc BVTV đúng nồng độ, có nghĩa:
a. chọn đúng loại thuốc
b. tính toán đúng lượng thuốc cần để pha với bao nhiêu lít nước theo hướng dẫn trên bao bì
c. tính toán đúng lượng dung dịch thuốc ( thuốc + nước ) để phun cho một diện tích
d. chỉ độ đậm đặc (nguyên chất) của thuốc


58. Phun thuốc BVTV đúng liều lượng, có nghĩa:
a. chọn đúng loại thuốc
b. tính toán đúng lượng thuốc cần để pha với bao nhiêu lít nước
c. tính toán đúng lượng dung dịch thuốc ( thuốc + nước ) để phun cho một diện tích theo hướng dẫn trên bao bì
d. chỉ độ đậm đặc (nguyên chất) của thuốc


59. Ưu tiên của việc xử dụng thuốc BVTV theo thứ tự yếu tố quan trọng hơn đặt trước :
a. Tiêu diệt sâu bệnh – rẻ nhất – nhanh nhất – an toàn cho người và môi trường
b. Tiêu diệt sâu bệnh – an toàn cho người và môi trường - rẻ nhất – nhanh nhất
c. an toàn cho người và môi trường - rẻ nhất – nhanh nhất - Tiêu diệt sâu bệnh
d. an toàn cho người và môi trường - Tiêu diệt sâu bệnh - rẻ nhất – nhanh nhất


60. Dư lượng thuốc BVTV trong sản phẩm thuốc lá có tác dụng:
a. Bảo vệ sản phẩm chống tác dụng phá hoại của mối, mọt … trong bảo quản
b. không có tác dụng gì .
c. Tốt đên chất lượng sản phẩm
d. ảnh hưởng xấu đến sức khỏe người xử dụng

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét