Thứ Ba, 5 tháng 11, 2013

Câu hỏi trắc nghiệm từ 161 - 200



Từ câu 1 đến 200 dành cho đối tượng dự thi bậc 1

Câu 161. Tại thực địa, lấy 1 ít đất vừa đủ ẩm (có thể nặn thành hình, không khô hoặc không quá ướt), vê thành thỏi dài 9 cm có đường kính d=3mm, cuộn thành vòng tròn có d=3cm. Vê được thành đoạn, viên rời rạc. Đó là loại đất gì?
a. Đất cát pha
b. Đất thịt nhẹ
c. Đất thịt nặng

Câu 162. Tại thực địa, lấy 1 ít đất vừa đủ ẩm (có thể nặn thành hình, không khô hoặc không quá ướt), vê thành thỏi dài 9 cm có đường kính d=3mm, cuộn thành vòng tròn có d=3cm. Vê được thành thỏi, nhưng bị rạn nẻ khi khoanh tròn. Đó là loại đất gì
a. Đất cát pha
b. Đất thịt nhẹ
c. Đất thịt nặng

Câu 163. Tại thực địa, lấy 1 ít đất vừa đủ ẩm (có thể nặn thành hình, không khô hoặc không quá ướt), vê thành thỏi dài 9 cm có đường kính d=3mm, cuộn thành vòng tròn có d=3cm. Vê được thành thỏi nhưng bị đứt gãy. Đó là loại đất gì
a. Đất cát pha
b. Đất thịt nhẹ
c. Đất thịt nặng

Câu 164. Cách khắt phục việc bón phân thừa đạm cho cây thuốc lá vàng sấy ở ngoài ruộng trồng
a. Ngoài ruộng tưới nước bình thường; ngắt nụ hoa sớm hơn bình thường.
b. Ngoài ruộng thường xuyên tưới nước nhiều hơn so với bình thường; ngắt nụ hoa chậm hơn bình thường (gần 100% cây ra hoa).
c. Ngoài ruộng không cần tưới nước; ngắt nụ hoa khi xuất hiện 50% cây ra hoa.

Câu 165. Cách khắt phục việc bón phân thừa đạm cho cây thuốc lá vàng sấy
a. Cho thuốc vào lò sấy dày hơn bình thường.
b. Cho thuốc vào lò sấy thưa hơn bình thường.


Câu 166: Đất làm vườn ươm:
a. Đất cao ráo
b. Không ngập lụt
c. Gần nguồn nước sạch
d. Cả 3 ý đều đúng

Câu 167: Đất làm vườn ươm phải:
a. Phun thuốc diệt cỏ 2 lá mầm
b. Phun thuốc diệt cỏ 1 lá mầm
c. Không phun bất cứ loại thuốc trừ cỏ nào

Câu 168: Đất làm vườn ươm:
a. Được cày bừa kỹ, nhặt sạch cỏ
b. Đất tơi sốp
c. Vụ trước không trồng thuốc lá, cà, ớt
d. Cả 3 ý đều đúng

Câu 169: Diện tích mặt luống ươm theo quy trình kỹ thuật:
a. 1m x 10 m
b. 1m x 20 m
c. 0,5m x 10m

Câu 170: Diện tích mặt luống ươm đủ trồng cho 1ha thuốc lá trồng thẳng là:
a. 30-50m2
b. 80-100m2

Câu 171: Hạt giống sau khi gieo không cần phủ lớp đất mặt:
a. Đúng
b. Sai

Câu 172: Hạt giống K326 Brazin định mức vụ 2013-2014:
a. 5 gam
b. 7 gam
c. 10 gam
d. 15 gam

Câu 173: Hạt giống KY14 ( Burley ) định mức vụ 2013-2014:
a. 5 gam
b. 7 gam
c. 10 gam
d. 15 gam

Câu 174: Trước khi nhổ cây con thuốc lá ra trồng phải phun Validacin + Ditacin + Rong biển (20gr + 12ml + 5 gr)/16 lít
a. 15 ngày
b. 10 ngày
c. 5 ngày

Câu 175: Trước khi nhổ cây ra trồng 5 -10 ngày phải tưới nước cho vườn ươm ngày 2- 3 lần để cây không bị héo:
a. Đúng
b. Sai

Câu 176: Dụng cụ để xén lá phải được sát trùng bằng :
a. Dung dịch xà phòng
b. Nước sạch
c. Cả 2 ý đều sai

Câu 177: Sau khi tưới phân thúc vườn ươm:
a. Không cần tưới rửa lại
b. Phải tưới rửa lại bằng nước lạnh
Câu 178: Giàn che hình vòm cung đỉnh cao cách mặt luống:
a. 30 cm
b. 60 cm
c. 120 cm

Câu 179: Sau khi ươm:
a. Đầm lớp mặt chống rửa trôi
b. Cào lớp mặt cho giống vùi sâu xuống đất
c. Rắt thuốc kiến
d. Cả 3 ý đều đúng

Câu 180: Đất vào bầu phải là đất
a. Đất cát trộn với tro trấu
b. Đất màu mỡ

Câu 181:Cây con giống bao nhiêu ngày tuổi là có thể đưa ra cấy bầu tốt nhất:
a. 10 – 15 ngày
b. 20 -25 ngày
c. 30 – 35 ngày
d.Tất cả đều đúng

Câu 182: Những bệnh thường gặp ở vườn ươm:
a. Chết rạp – Tuyến trùng
b. Tuyến trùng – Lở cổ rễ
c. Chết rạp – Lở cổ rễ
d. Lở cổ rễ - Đốm mắt cua

Câu 183: Đất trồng thuốc lá phải là đất:
a. Đất cát
b. Đất lúa nước
c. Đất thịt nhẹ

Câu 184: Đất được cày 2 bận:
a. Vuông góc nhau
b. Song song với nhau

Câu 185: Đất trồng thuốc lá có độ dốc nghiêng 15 - 20 độ thì khi lên luống trồng phải lên theo hướng lên xuống theo chiều dốc.
a. Đúng
b. Sai

Câu 186: Để đảm bảo mật độ và chất lượng, 1ha thuốc lá cần trồng:
a. 15.000 – 17.000 cây
b. 20.000 – 22.000 cây
c. 23.000 – 25.000 cây
d. 25.000 – 27.000 cây

Câu 187: Thiên địch là nhóm sinh vật:
a. Bắt mồi ăn thịt.
b. Ký sinh.
c. Vi sinh vật gây bệnh côn trùng hại hoặc vi sinh vật đối kháng.
d. Tất cả đều đúng.


Câu 188: Thời gian trồng dặm sau trồng bao nhiêu ngày là đúng:
a. 3 – 5 ngày
b. 6 – 10 ngày
c. 10 – 15 ngày

Câu 189: Tùy vào tính chất của đất mà lượng phân bón cho cây thuốc lá có thể được chia làm mấy lần bón:
a. 2 lần
b. 3 lần
c. Cả 2 ý đều đúng

Câu 190: Thời gian tưới nước sau mỗi lần làm cỏ:
a. Tưới ngay
b. 3 – 5 ngày mới tưới

Câu 191: Thời kỳ bẻ bỏ lá gốc (lá cát) và vun gốc hoàn thành cho cây thuốc lá
a. 20 – 25 ngày
b. 30 – 35 ngày
c. 50 – 65 ngày

Câu 192: Thời gian tưới nước sau mỗi lần bón phân:
a. Tưới ngay
b. 3 – 5 ngày mới tưới

Câu 193: Sau đợt bón phân lần cuối cùng:
a. Cây còn nằm 2/3 luống
b. Cây nằm ở giữa luống

Câu 194: sau đợt bón phân lần đầu:
a. Luống hoàn chỉnh 2/3
b. Luống đã hoàn chỉnh

Câu 195: Lá chín đúng kỹ thuật, gân lá có màu:
a. Vàng
b. Xanh
c. Trắng sữa

Câu 196: Lá đạt độ chín đúng kỹ thuật có màu:
a. Xanh đậm
b. Xanh sang ửng vàng
c. Vàng sang nâu

Câu 197: Mỗi lần thu hoạch thì chỉ được hái:
a. 2 – 4 lá
b. 4 - 6 lá
c. 6 – 8 lá
d. Tất cả đều đúng

Câu 198: Thời gian bẻ lá tốt nhất:
a. 6h – 7h
b. 8h – 11h
c. 12h – 14h
d. Tất cả đều đúng

Câu 199: Khi gác thuốc vào lò phải gác theo nguyên tắc nào:
a. Trên thưa, dưới dày. Trên xanh dưới vàng
b. Trên dày, dưới thưa. Trên xanh, dưới vàng
c. Trên dày, dưới thưa. Trên vàng, dưới xanh

Câu 200: Thuốc lá khi hái về bị héo, để hồi ẩm cho lá thuốc, nhiệt độ nào thì lá thuốc sẻ tươi trở lại bình thường:
a. 30 – 320C
b. 32 – 360C
c. 36 – 380C

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét